Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: bộ vị, học tập, cá nhân, liên tục, đại đa số, tố chất, hình ảnh thu nhỏ, trang bị, tự động, xoay chuyển.

3 phần trước:

1. 部位 – bùwèi – bộ vị

a. 部 – bù – bộ

Xem lại ở đây.

b. 位 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

2. 學習 – xuéxí – học tập

a. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

b. 習 – xí – tập

Xem lại ở đây.

3. 親自 – qīnzì – thân tự (cá nhân)

a. 親 – qīn – thân

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ  thân; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 見 KIẾN (trông thấy)

立 LẬP (đứng)

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

  • Cha mẹ. Cũng chỉ riêng cha hoặc mẹ. Như: “song thân” 雙親 cha mẹ.
  • Bà con, họ hàng, người cùng máu mủ hoặc do hôn nhân mà có quan hệ. Họ gần gọi là “thân” 親, họ xa gọi là “sơ” 疏. Như: “cận thân” 近親 người thân gần, “nhân thân” 姻親 bà con bên ngoại, “lục thân” 六親 cha mẹ anh em vợ chồng.
  • Hôn nhân. Như: “kết thân” 結親 kết hôn, “thành thân” 成親 thành hôn.
  • Vợ mới cưới. Như: “thú thân” 娶親 lấy vợ, “nghênh thân” 迎親 đón cô dâu.
  • Gần gũi, tiếp xúc. Như: “thân cận” 親近 gần gũi.
  • Thương yêu. Như: “tương thân tương ái” 相親相愛 thương yêu nhau.
  • Máu mủ, ruột thịt. Như: “thân huynh đệ” 親兄弟 anh em ruột.
  • Thông gia. Như: “thân gia” 親家 sui gia, “thân gia mẫu” 親家母 bà sui, chị sui.

b. 自 – zì – tự

Xem lại ở đây.

4. 陸續 – lùxù – lục tục (liên tục, nối tiếp)

a. 陸 – lù – lục

Xem lại ở đây.

b. 續 – xù – tục

Xem lại ở đây.

5. 大多數 – dà duōshù – đại đa số

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 多 – duō – đa

Xem lại ở đây.

c. 數 – shù – số

Xem lại ở đây.

6. 素質 – sùzhì – tố chất

a. 素 – sù – tố

Xem lại ở đây.

b. 質 – zhì – chất

Xem lại ở đây.

7. 縮影 – suō yǐng – súc ảnh (tiểu cảnh, hình ảnh thu nhỏ)

a. 縮 – suō – súc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ súc; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

宿 TÚC (chỗ nghỉ ngơi, trú ngụ) = 宀 MIÊN (mái nhà) + 佰 BÁCH (trăm, rất nhiều)

(佰 BÁCH = 亻NHÂN (người) + 百 BÁCH (xem lại ở đây))

Nghĩa:

  • Buộc, cột.
  • Tiết ước, dè sẻn. Như: “tiết y súc thực” 節衣縮食 tằn tiện cơm áo.
  • Thiếu. Như: “doanh súc” 贏縮 thừa thiếu, “súc phúc” 縮腹 thiếu ăn.
  • Rút, co lại. Như: “súc tiểu” 縮小 rụt nhỏ lại, co lại.
  • Lùi, chùn bước, giảm. Như: “thối súc” 退縮 lùi lại.
  • Lọc rượu. Như: “súc tửu” 縮酒 lọc rượu.

b. 影 – yǐng – ảnh

Xem lại ở đây.

8. 具備 – jùbèi – cụ bị (trang bị)

a. 具 – jù – cụ

Xem lại ở đây.

b. 備 – bèi – bị

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bị; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 亻 NHÂN (người)

Nghĩa:

  • Dự sẵn, xếp đặt trước. Như: “chuẩn bị” 準備, “dự bị” 預備.
  • Đầy đủ, chu đáo.
  • Hết cả, hoàn toàn.
  • Thiết trí. Như: “trang bị” 裝備.

9. 自動 – zìdòng – tự động

a. 自 – zì – tự

Xem lại ở đây.

b. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

10. 旋轉 – xuánzhuǎn – toàn chuyển (xoay chuyển)

a. 旋 – xuán – toàn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ toàn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 方 PHƯƠNG (vuông)

 疋 SƠ (đơn vị đo chiều dài, tấm vải)

Nghĩa:

  • Trở lại. Như: “khải toàn quy lai” 凱旋歸來 thắng trận trở về.
  • Quay lại, xoay tròn. Như: “bàn toàn” 盤旋 bay liệng, “hồi toàn” 回旋 xoay vòng.
  • Lốc, xoáy. Như: “toàn phong” 旋風 gió lốc, “toàn oa” 旋渦 nước xoáy.
  • Vụt chốc, lập tức. Như: “toàn phát toàn dũ” 旋發旋愈 vụt phát vụt khỏi, “họa bất toàn chủng” 禍不旋踵 vạ chẳng kịp trở gót.
  • Vừa … vừa (cùng làm một lúc).

b. 轉 – zhuǎn – chuyển

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P103