Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: thực tế, đệ tử, thừa thụ, như vậy, biện pháp, bảo hộ, hủy hoại, vị trí, hôm qua, bắt đầu.

3 phần trước:

1. 實際 – shíjì – thực tế

a. 實 – shí – thực

Xem lại ở đây.

b. 際 – jì – tế

Xem lại ở đây.

2. 弟子 – dìzǐ – đệ tử

a. 弟 – dì – đệ

Xem lại ở đây.

b. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

3. 承受 – chéngshòu – thừa thụ (tiếp nhận, chịu đựng

a. 承 – chéng – thừa

Xem lại ở đây.

b. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

4. 既然 – jìrán – ký nhiên (như vậy, thế đó)

a. 既 – jì – ký

Xem lại ở đây.

b. 然 – rán – nhiên

Xem lại ở đây.

5. 辦法 – bànfǎ – biện pháp

a. 辦 – bàn – biện

Xem lại ở đây.

b. 法 – fǎ – pháp

Xem lại ở đây.

6. 保護 – bǎohù – bảo hộ

a. 保 – bǎo – bảo

Xem lại ở đây.

b. 護 – hù – hộ

Xem lại ở đây.

7. 毀壞 – huǐhuài – hủy hoại

a. 毀 – huǐ – hủy

Xem lại ở đây.

b. 壞 – huài – hoại

Xem lại ở đây.

8. 位置 – wèizhì – vị trí

a. 位 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

b. 置 – zhì – trí

Xem lại ở đây.

9. 昨天 – zuótiān – tạc thiên (hôm qua)

a. 昨 – zuó – tạc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tạc; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

乍 SẠ (bất chợt, bỗng nhiên)

Nghĩa:

  • Ngày hôm qua.
  • Ngày xưa, dĩ vãng, quá khứ. Cùng nghĩa với “tích” 昔.
  • Một ngày trước. Như: “tạc nhật” 昨日 ngày hôm qua, “tạc dạ” 昨夜 đêm qua, “tạc niên” 昨年 năm ngoái.

b. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

10. 開始 – kāishǐ – khai thuỷ (khai sự, bắt đầu)

a. 開 – kāi – khai

Xem lại ở đây.

b. 始 – shǐ – thuỷ

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P165