Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: khó chịu, giao hoán, đặc định, thoải mái, ung thư, thay thế, thanh danh, ô yên chướng khí, hại người, phát tài.

3 phần trước:

1. 難受 – nánshòu – nan thụ (khó chịu)

a. 難 – nán – nan

Xem lại ở đây.

b. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

2. 交換 – jiāohuàn – giao hoán

a. 交 – jiāo – giao

Xem lại ở đây.

b. 換 – huàn – hoán

Xem lại ở đây.

3. 特定 – tèdìng – đặc định

a. 特 – tè – đặc

Xem lại ở đây.

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

4. 舒服 – shūfú – thư phục (thoải mái, dễ chịu)

a. 舒 – shū – thư

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thư; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

舌 THIỆT (cái lưỡi)

予 DƯ, DỮ (Cho, trao cho. Như: “cấp dữ” 給予 cấp cho) = 亅 QUYẾT (nét sổ móc) + …

Nghĩa:

  • Duỗi ra, giãn. Như: “thư thủ thư cước” 舒手舒腳 giãn tay giãn chân.
  • Làm cho vợi, làm cho hả. Như: “thư hoài” 舒懷 làm cho thanh thản hả hê nỗi lòng.
  • Thích ý, khoan khoái. Như: “thư phục” 舒服 dễ chịu, “thư sướng” 舒暢 thoải mái.
  • Thong dong, chậm rãi. Như: “thư hoãn” 舒緩 ung dung, “thư trì” 舒遲 chậm rãi.

b. 服 – fú – phục

Xem lại ở đây.

5. 癌症 – áizhèng – ngai chứng (ung thư)

a. 癌 – ái – ngai, nham

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nham; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

疒 NẠCH (bệnh tật)

嵒 NHAM (nơi hiểm yếu, đá) = 山 SƠN (núi non) + 品 PHẨM (đồ vật, chủng loại)

Nghĩa: Bệnh ung thư. Như: “vị nham” 胃癌 ung thư dạ dày, “nhũ nham” 乳癌 ung thư vú.

b. 症 – zhèng – chứng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ chứng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

疒 NẠCH (bệnh tật)

正 CHÍNH (xem lại ở đây)

Nghĩa: Bệnh, chứng. Như: “đối chứng hạ dược” 對症下藥 tùy bệnh cho thuốc.

6. 替 – tì – thế (thay thế)

Xem lại ở đây.

7. 名聲 – míngshēng – danh thanh (thanh danh)

a. 名 – míng – danh

Xem lại ở đây.

b. 聲 – shēng – thanh

Xem lại ở đây.

8. 烏煙瘴氣 – wūyānzhàngqì – ô yên chướng khí (chướng khí mù mịt)

a. 烏 – wū – ô

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ô; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

灬 HỎA (lửa)

Nghĩa:

  • Con quạ.
  • Đen. Như: “ô vân” 烏雲 mây đen, “ô phát” 烏髮 tóc đen.
  • Nhuộm đen.
  • “Ô hô” 烏乎 than ôi!

b. 煙 – yān – yên

Xem lại ở đây.

c. 瘴 – zhàng – chướng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ chướng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 疒 NẠCH (bệnh tật)

 章 CHƯƠNG (Văn tự viết thành bài. Như: “văn chương” 文章 bài văn) = 音 ÂM (âm thanh, tiếng động) + 十 THẬP (mười)

Nghĩa: Khí độc ẩm nóng ở rừng núi.

d. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

9. 害人 – hài rén – hại nhân (hại người)

a. 害 – hài – hại

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

10. 發財 – fācái – phát tài

a. 發 – fā – phát

Xem lại ở đây.

b. 財 – cái – tài

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P163