Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: trẻ em, ngăn chặn, phàm là, tấm kính, tiểu năng tiểu thuật, leo trèo, khen, hoá độ, khóc lóc nỉ non, cưng chiều.

3 phần trước:

1. 孺子 – rúzǐ – nhụ tử (trẻ em)

a. 孺 – rú – nhụ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nhụ; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

子 TỬ (con)

需 NHU (nhu cầu, cần thiết) = 雨 VŨ (mưa) + 而 NHI (mà, và)

Nghĩa:

  • Trẻ con. Như: “hài nhụ” 孩孺 em bé, “đồng nhụ” 童孺 trẻ con.
  • Yêu mến, tương thân. Như: “nhụ mộ” 孺慕 ái mộ.
  • Bé, nhỏ, ít tuổi. Như: “nhụ xỉ” 孺齒 trẻ thơ.

b. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

2. 杜絕 – dùjué – đỗ tuyệt (ngăn chặn, tiêu diệt)

a. 杜 – dù – đỗ

Xem lại ở đây.

b. 絕 – jué – tuyệt

Xem lại ở đây.

3. 凡是 – fánshì – phàm thị (phàm là)

a. 凡 – fán – phàm

Xem lại ở đây.

b. 是 – shì – thị

Xem lại ở đây.

4. 影子 – yǐngzi – ảnh tử (tấm kính)

a. 影 – yǐng – ảnh

Xem lại ở đây.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

5. 小能小術 – xiǎo néng xiǎo shù – tiểu năng tiểu thuật

a. 小 – xiǎo – tiểu

Xem lại ở đây.

b. 能 – néng – năng

Xem lại ở đây.

c. 術 – shù – thuật

Xem lại ở đây.

6. 爬 – pá – ba (leo, trèo)

Xem lại ở đây.

7. 誇 – kuā – khoa (khen)

Xem lại ở đây.

8. 度化 – dù huà – độ hóa (hóa độ)

a. 度 – dù – độ

Xem lại ở đây.

b. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

9. 哭哭啼啼 – kūkūtítí – khốc khốc đề đề (khóc lóc nỉ non)

a. 哭 – kū – khốc

Xem lại ở đây.

b. 啼 – tí – đề

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đề; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

帝 ĐẾ (vua) = 巾 CÂN (cái khăn) + …

Nghĩa:

  • Kêu khóc.
  • Hót, gáy, kêu. Như: “oanh đề” 鶯啼 chim vàng anh hót.
  • Nước mắt. Như: “đề trang nữ” 啼妝女 chỉ người đàn bà rất đẹp, làm say đắm người, “đề ngân” 啼痕 ngấn lệ.

10. 溺愛 – nì’ài – nịch ái (cưng chiều, yêu mến)

a. 溺 – nì – nịch

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nịch; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

氵THỦY (nước)

弱 NHƯỢC (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Chìm, đắm. Như: “nịch tễ” 溺斃 chết đuối.
  • Bị vây hãm ở chỗ nguy hiểm, chìm đắm.
  • Say đắm, trầm mê.
  • Quá độ, thái quá. Như: “nịch ái” 溺愛 thương yêu nuông chiều quá mức.

b. 愛 – ‘ài – ái

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P309