Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: proton, eletron, hạt quark, neutrino, kính hiển vi, bản nguyên, sai khác, hạt nhân nguyên tử, phân rã, năng lượng.

3 phần trước:

1. 質子 – zhízǐ – chất tử (proton)

a. 質 – zhí – chất

Xem lại ở đây.

b. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

2. 電子 – diànzǐ – điện tử (electron)

a. 電 – diàn – điện

Xem lại ở đây.

b. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

3. 誇克 – kuākè – khoa khắc (hạt quark)

a. 誇 – kuā – khoa

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khoa; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

大 ĐẠI (to lớn)

一 NHẤT (một)

Nghĩa:

  • Khoe khoang. Như: “khoa đại” 誇大 huênh hoang.
  • Khen ngợi. Như: “khoa tưởng” 誇獎 khen thưởng.
  • To, thô.

b. 克 – kè – khắc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khắc; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

古 CỔ (xem lại ở đây)

儿 NHI (người, trẻ nhỏ)

Nghĩa:

  • Đảm đương, gách vác.
  • Được, chiến thắng. Như: “khắc địch” 克敵 chiến thắng quân địch.
  • Kiềm chế, ước thúc. Như: “khắc phục” 克復 ước thúc, làm chủ được.
  • Tiêu hóa. Như: “đa cật thủy quả năng khắc thực” 多吃水果能克食 uống nhiều nước quả thật giúp cho tiêu hóa.

4. 中微 子 – zhōng wēi zi – trung vi tử (neutrino)

a. 中 – zhōng – trung

Xem lại ở đây.

b. 微 – wēi – vi

Xem lại ở đây.

c. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

5. 顯微 鏡 – xiǎn wéi jìng – hiển vi kính (kính hiển vi)

a. 顯 – xiǎn – hiển

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hiển; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 頁 HIỆT (đầu, trang giấy)

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

幺 YÊU (nhỏ nhắn)

Nghĩa:

  • Biểu lộ, bày tỏ. Như: “đại hiển thân thủ” 大顯身手 bày tỏ bản lĩnh.
  • Làm cho vẻ vang, vinh diệu. Như: “hiển dương” 顯揚 làm cho rực rỡ, vẻ vang.
  • Rõ rệt, sáng tỏ. Như: “hiển nhi dị kiến” 顯而易見 rõ ràng dễ thấy.
  • Vẻ vang, có danh vọng, có địa vị. Như: “hiển quý” 顯貴 sang trọng.

b. 微 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

c. 鏡 – jìng – kính

Xem lại ở đây.

6. 本源 – běnyuán – bản nguyên

a. 本 – běn – bản

Xem lại ở đây.

b. 源 – yuán – nguyên

Xem lại ở đây.

7. 差遠 – chà yuǎn – sai viễn (sai khác)

a. 差 – chà – sai

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ sai; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

羊 DƯƠNG (con dê)

工 CÔNG (người thợ, công việc)

Nghĩa:

  • Lầm lẫn, không đúng. Như: “ngộ sai” 誤差 lầm lẫn.
  • Sự khác biệt, không như nhau. Như: “tân cựu chi sai” 新舊之差 sự khác biệt giữa cái cũ và cái mới.
  • Số chênh lệch, hiệu số (trong môn số học). Như: “tam giảm nhất đích sai thị nhị” 三減一的差是二 hiệu số của ba bớt một là hai.
  • Người được sai phái làm việc. Như: “khâm sai” 欽差 quan do nhà vua phái đi.
  • Hơi, khá, cũng tạm. Như: “sai cưỡng nhân ý” 差強人意 khá hợp ý, cũng tạm được.

b. 遠 – yuǎn – viễn

Xem lại ở đây.

8. 原子 核 – yuánzǐhé – nguyên tử hạch (hạt nhân nguyên tử)

a. 原 – yuán – nguyên

Xem lại ở đây.

b. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

c. 核 – hé – hạch

Xem lại ở đây.

9. 分裂 – fēnliè – phân liệt (phân rã)

a. 分 – fēn – phân

Xem lại ở đây.

b. 裂 – liè – liệt

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ liệt; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

列 LIỆT (bày, dàn xếp) = 歹 NGẠT (xấu xa, tệ hại) + ⺉ ĐAO (dao)

衣 Y (cái áo)

Nghĩa:

  • Xé ra, cắt, rách, phá vỡ. Như: “quyết liệt” 決裂 phá vỡ.
  • Phân tán, li tán. Như: “tứ phân ngũ liệt” 四分五裂 chia năm xẻ bảy.

10. 能量 – néngliàng – năng lượng

a. 能 – néng – năng

Xem lại ở đây.

b. 量 – liàng – lượng

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P86