Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: tuyên truyền, vé số, tham gia náo nhiệt, xe đạp, ông (tiếng nói thầm, vo ve, vù vù), mua, kêu khóc, biện pháp, dư vị, đưa (tiền).

3 phần trước:

1. 宣傳 – xuānchuán – tuyên truyền

a. 宣 – xuān – tuyên

Xem lại ở đây.

b. 傳 – chuán – truyền

Xem lại ở đây.

2. 獎券 – jiǎngquàn – tưởng khoán (vé số, xổ số)

a. 獎 – jiǎng – tưởng

Xem lại ở đây.

b. 券 – quàn – khoán

Xem lại ở đây.

3. 湊熱鬧 – còurènào – thấu nhiệt nháo (tham gia náo nhiệt)

a. 湊 – còu – thấu

Xem lại ở đây.

b. 熱 – rè – nhiệt

Xem lại ở đây.

c. 鬧 – nào – nháo

Xem lại ở đây.

4. 自行車 – zìxíngchē – tự hành xa (xe đạp)

a. 自 – zì – tự

Xem lại ở đây.

b. 行 – xíng – hành

Xem lại ở đây.

c. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

5. 嗡 – wēng – ông (tiếng nói thầm, vo ve, vù vù)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ông; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

翁 ÔNG (ông cụ) = 羽 VŨ (lông vũ) + 公 CÔNG (xem lại ở đây)

Nghĩa: Vo ve, vù vù (tiếng côn trùng bay hoặc rung cánh). Như: “mật phong ông ông địa phi” 蜜蜂嗡嗡地飛 ong bay vo ve.

6. 買 – mǎi – mãi (mua)

Xem lại ở đây.

7. 哭喊 – kū hǎn – khóc hảm (kêu khóc)

a. 哭 – kū – khóc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khóc; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

 犬 KHUYỂN (con chó)

Nghĩa:

  • Khóc. Như: “đề khốc bất chỉ” 啼哭不止 kêu khóc không ngừng.
  • Than thở.

b. 喊 – hǎn – hảm, hám

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hảm; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

咸 HÀM, GIẢM (Đều, hết thẩy, tất cả) = 口 KHẨU (miệng) + 戌 TUẤT (Tuất (ngôi thứ 11 hàng Chi))

(戌 TUẤT = 戊 MẬU (Mậu (ngôi thứ 5 hàng Can)) + 一 NHẤT (một))

(戊 MẬU =  戈 (cây qua (một thứ binh khí dài)) + …)

Nghĩa:

  • Hô lớn, quát tháo, kêu gào. Như: “hô hảm” 呼喊 hò reo.
  • Kêu, gọi. Như: “khoái bả tha hảm lai” 快把他喊來 hãy mau gọi nó lại.

8. 辦法 – bànfǎ – biện pháp

a. 辦 – bàn – biện

Xem lại ở đây.

b. 法 – fǎ – pháp

Xem lại ở đây.

9. 滋味 – zīwèi – tư vị (dư vị)

a. 滋 – zī – tư

Xem lại ở đây.

b. 味 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

10. 送錢 – sòng qián – tống (đưa tiền)

a. 送 – sòng – tống

Xem lại ở đây.

b. 錢 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P258