Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: kỳ môn, chính thống, nghệ thuật, tác phẩm, cổ quái, mặt chữ, bàn môn, nghiêm túc, vi phạm, phổ biến.

3 phần trước:

1. 奇門 – qí mén – kỳ môn

a. 奇 – qí – kỳ

Xem lại ở đây.

b. 門 – mén – môn

Xem lại ở đây.

2. 正統 – zhèngtǒng – chính thống

a. 正 – zhèng – chính

Xem lại ở đây.

b. 統 – tǒng – thống

Xem lại ở đây.

3. 藝術 – yìshù – nghệ thuật

a. 藝 – yì – nghệ

Xem lại ở đây.

b. 術 – shù – thuật

Xem lại ở đây.

4. 作品 – zuòpǐn – tác phẩm

a. 作 – zuò – tác

Xem lại ở đây.

b. 品 – pǐn – phẩm

Xem lại ở đây.

5. 古怪 – gǔguài – cổ quái

a. 古 – gǔ – cổ

Xem lại ở đây.

b. 怪 – guài – quái

Xem lại ở đây.

6. 字面 – zìmiàn – tự diện (mặt chữ)

a. 字 – zì – tự

Xem lại ở đây.

b. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

7. 旁門 – pángmén – bàng môn (cửa bên, cửa hông)

a. 旁 – páng – bàng

Xem lại ở đây.

b. 門 – mén – môn

Xem lại ở đây.

8. 嚴格 – yángé – nghiêm cách (nghiêm túc)

a. 嚴 – yán – nghiêm

Xem lại ở đây.

b. 格 – gé – cách

Xem lại ở đây.

9. 違反 – wéifǎn – vi phản (trái với, vi phạm)

a. 違 – wéi – vi

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ vi; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

韋 VI (da đã thuộc rồi)

Nghĩa:

  • Lìa, chia lìa. Như: “cửu vi” 久違 li biệt đã lâu.
  • Cách xa.
  • Trái, làm trái. Như: “vi mệnh” 違命 trái mệnh, “vi pháp” 違法 trái phép.
  • Lánh, tránh đi.
  • Lầm lỗi.

b. 反 – fǎn – phản

Xem lại ở đây.

10. 廣泛 – guǎngfàn – quảng phiến (phổ biến, rộng khắp)

a. 廣 – guǎng – quảng

Xem lại ở đây.

b. 泛 – fàn – phiến

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phiếm; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

乏 PHẠP (thiếu, không đủ) = 丿TRIỆT (nét phẩy) + 之 CHI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Trôi nổi, bồng bềnh, lênh đênh.
  • Hiện ra, bốc lên.
  • Tràn, ngập.
  • Lật, lật đổ. Như: “phiếm giá” 泛駕 lật xe.
  • Thua, bại.
  • Không thiết thực. Như: “văn chương phù phiếm” 文意浮泛 văn chương không thiết thực.
  • Ố, bẩn, ô nhiễm.
  • Không chuyên chỉ vào một sự gì nhất định. Như: “phiếm luận” 泛論 bàn phiếm, nói chuyên không theo một chủ đề, mục đích rõ rệt.
  • Rộng khắp, phổ biến. Như: “quảng phiếm” 廣泛 rộng khắp.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P277