Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: màu xanh lục, đỏ cam vàng, lục lam, chàm tím, bên trong, Hitler, giai cấp, đại chiến, vận may.

3 phần trước:

1. 綠 – lǜ – lục (màu xanh lục)

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

彔 LỤC (điêu khắc gỗ) = 彑 KỆ (đầu con nhím) +

Nghĩa:

  • Màu xanh (lục)
  • Chỉ cái gì có màu xanh lục.
  • Biến thành màu xanh (lục); làm thành màu xanh.

2. 赤橙黃 – chìchénghuáng – xích chanh hoàng (đỏ cam vàng)

a. 赤 – chì – xích

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ xích; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

赤 XÍCH (màu đỏ)

Nghĩa:

  • Đỏ. Như: “diện hồng nhĩ xích” 面紅耳赤 mặt hồng tai đỏ (vì mắc cỡ hay giận dữ).
  • Trung thành, hết lòng. Như: sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất, cho nên gọi tấm lòng trung là “xích thành” 赤誠 hay “xích tâm” 赤心.
  • Trần trụi, trống không. Như: “xích thủ” 赤手 tay không, “xích bần” 赤貧 nghèo xơ xác, “xích địa thiên lí” 赤地千里 đất trơ trụi hàng ngàn dặm (chỉ năm hạn hán, mất mùa).
  • Để trần truồng. Như: “xích thân lộ thể” 赤身露體 để trần truồng thân thể.

b. 橙 – chéng – chanh

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ chanh; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

登 ĐĂNG (1. Lên. Như đăng lâu [登樓] lên lầu. 2. Ghi chép) = 癶 BÁT (Gạt ra, đạp) + 豆 ĐẬU (đậu đỗ)

Nghĩa:

  • Cây cam. Như: “tranh tử” 橙子 trái cam.
  • Màu da cam. Như: “tranh sắc” 橙色 màu cam.

c. 黃 – huáng – hoàng

Xem lại ở đây.

3. 綠青 – lǜ qīng – lục thanh (lục lam)

a. 綠 – lǜ – lục

Xem lại ở trên.

b. 青 – qīng – thanh

Xem lại ở đây.

4. 藍紫 – lán zǐ – lam tử (chàm tím)

a, 藍 – lán – lam

Xem lại ở đây.

b. 紫 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

5. 裡邊 – lǐbian – lý biên (bên trong)

a. 裡 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

b. 邊 – bian – biên

Xem lại ở đây.

6. 希特勒 – xītèlēi – Hi Đặc Lặc (Hitler)

a. 希 – xī – Hi

Xem lại ở đây.

b. 特 – tè – Đặc

Xem lại ở đây.

c. 勒 – lēi – Lặc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ lặc; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

力 LỰC (sức mạnh)

革 CÁCH (thay đổi)

Nghĩa:

  • Cái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa. Như: “mã lặc” 馬勒 dây cương ngựa.
  • Ghì, gò. Như: “lặc mã” 勒馬 ghì cương ngựa.
  • Đè nén, ước thúc, hạn chế.
  • Cưỡng bách, cưỡng chế. Như: “lặc lịnh giải tán” 勒令解散 bắt ép phải giải tán.
  • Khắc. Như: “lặc thạch” 勒石 khắc chữ lên đá, “lặc bi” 勒碑 tạc bia.
  • Buộc, siết, bó. Như: “lặc khẩn” 勒緊 buộc chặt

7. 階級 – jiējí – giai cấp

a. 階 – jiē – giai

Xem lại ở đây.

b. 級 – jí – cấp

Xem lại ở đây.

8. 大戰 – dàzhàn – đại chiến (chiến tranh, đại chiến)

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 戰 – zhàn – chiến

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ chiến; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 單 ĐAN (xem lại ở đây)

戈 QUA (cây qua)

Nghĩa:

  • Đánh nhau, bày trận đánh nhau. Như: “giao chiến” 交戰 giao tranh.
  • Tranh đua, thi đua. Như: “luận chiến” 論戰 tranh luận.
  • Run lập cập, run rẩy (vì sợ hãi, bị lạnh, kích động). Như: “chiến lật” 戰慄 run lẩy bẩy.
  • Liên quan tới chiến tranh. Như: “chiến pháp” 戰法 phương pháp và sách lược tác chiến.
  • Chiến tranh. Như: “thế giới đại chiến” 世界大戰 chiến tranh thế giới.

9. 盜 – dào – đạo (trộm)

Xem lại ở đây.

10. 吉祥 – jíxiáng – cát tường (vận may)

a. 吉 – jí – cát

Xem lại ở đây.

b. 祥 – xiáng – tường

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tường; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 礻 KỲ (thần đất)

羊 DƯƠNG (con dê)

Nghĩa:

  • Điềm (tốt hay xấu).
  • Tốt lành. Như: “tường vân” 祥雲 mây lành, “tường thụy” 祥瑞 điềm lành.
  • Lương thiện. Như: “tường hòa xã hội” 祥和社會 xã hội lương thiện yên ổn.

Phần tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P276