Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: một phen, mục tiêu, vận dụng, thực hiện, bản sự, trò đùa con trẻ, nghiêm túc, ngân hàng, đại lộ, vé số.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P155
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P156
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P157
Xem nhanh
1. 一番 – yī fān – nhất phiên (một phen)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 番 – fān – phiên
Cách viết:

Bộ thành phần:
釆 BIỆN (phân biệt)
田 ĐIỀN (ruộng)
Nghĩa:
- Lượng từ: (1) Lần, lượt. Tương đương với “hồi” 回, “thứ” 次. Như: “tam phiên ngũ thứ” 三番五次 năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. Như: “giá trị phiên lưỡng phiên” 價值翻兩番 giá trị gấp đôi.
- Ngoại quốc, ngoại tộc. Như: “phiên bố” 番布 vải ngoại quốc, “phiên thuyền” 番船 thuyền nước ngoài, “phiên gia” 番茄 cà chua, “phiên thự” 番薯 khoai lang.
2. 目標 – mù biāo – mục tiêu
a. 目 – mù – mục
Xem lại ở đây.
b. 標 – biāo – tiêu
Xem lại ở đây.
3. 運用 – yùnyòng – vận dụng
a. 運 – yùn – vận
Xem lại ở đây.
b. 用 – yòng – dụng
Xem lại ở đây.
4. 實現 – shíxiàn – thực hiện
a. 實 – shí – thực
Xem lại ở đây.
b. 現 – xiàn – hiện
Xem lại ở đây.
5. 本事 – běnshì – bản sự
a. 本 – běn – bản
Xem lại ở đây.
b. 事 – shì – sự
Xem lại ở đây.
6. 兒戲 – érxì – nhi hí (trò đùa con trẻ)
a. 兒 – ér – nhi
Cách viết:

Bộ thành phần:
兒 NHÂN (người đi)
Nghĩa:
- Trẻ con. Như: “nhi đồng” 兒童 trẻ em, “anh nhi” 嬰兒 bé trai bé gái.
- Con đối với cha mẹ tự xưng là “nhi”.
- Cha mẹ gọi con cái là “nhi”.
- Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là “nhi”.
- Trai trẻ.
b. 戲 – xì – hí, hi
Cách viết:

Bộ thành phần:
戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài))
虍 HÔ ( vằn vện của con hổ)
豆 ĐẬU (hạt đậu, cây đậu)
Nghĩa:
- Đấu sức.
- Chơi, vui chơi.
- Đùa bỡn.
- Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
7. 嚴肅 – yánsù – nghiêm túc
a. 嚴 – yán – nghiêm
Xem lại ở đây.
b. 肅 – sù – túc
Cách viết:

Bộ thành phần:
丿 PHIỆT
聿 DUẬT
Nghĩa:
- Cung kính.
- Trang trọng, nghiêm túc. Như: “nghiêm túc” 嚴肅 trang nghiêm, “túc mục” 肅穆 trang nghiêm, trang trọng, “túc lập” 肅立 đứng kính cẩn, “túc trình” 肅呈 cung kính dâng lên, “túc tạ” 肅謝 kính cẩn cảm tạ.
- Nghiêm khắc.
- Cấp bách, gấp kíp.
- Chỉnh lí, sửa sang.
8. 銀行 – yínháng – ngân hàng
a. 銀 – yín – ngân
Xem lại ở đây.
b. 行 – háng – hàng
Xem lại ở đây.
9. 大街 – dàjiē – đại nhai (đường cái, đại lộ, đường lớn)
a. 大 – dà – đại
Xem lại ở đây.
b. 街 – jiē – nhai
Xem lại ở đây.
10. 獎券 – jiǎngquàn – tưởng khoán (vé số)
a. 獎 – jiǎng – tưởng
Xem lại ở đây.
b. 券 – quàn – khoán
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P159