Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: vật giá, phúc lợi, đãi ngộ, té ngã, số tuổi, phá vỡ, nằm, ai da, gân đứt xương gãy, tê liệt.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P252
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P253
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P254
Xem nhanh
1. 物價 – wùjià – vật giá
a. 物 – wù – vật
Xem lại ở đây.
b. 價 – jià – giá
Xem lại ở đây.
2. 福利 – fúlì – phúc lợi
a. 福 – fú – phúc
Xem lại ở đây.
b. 利 – lì – lợi
Xem lại ở đây.
3. 待遇 – dàiyù – đãi ngộ
a. 待 – dài – đãi
Xem lại ở đây.
b. 遇 – yù – ngộ
Xem lại ở đây.
4. 摔 – shuāi – suất (ngã, té)
Bộ thành phần:
手 THỦ (tay)
率 SUẤT (noi theo) = 玄 HUYỀN (màu đen) + 亠 ĐẦU + 十 THẬP (mười) + …
Nghĩa:
- Quẳng, vứt.
- Rơi xuống. Như: “tiểu tâm! biệt tòng lâu thê thượng suất hạ lai” 小心! 別從樓梯上摔下來 coi chừng, đừng rớt xuống từ thang lầu.
- Đánh rơi. Như: “tha bất tiểu tâm, bả oản cấp suất liễu” 他不小心, 把碗給摔了 nó không cẩn thận, đánh vỡ cái bát rồi.
- Ngã, té. Như: “suất đảo tại địa thượng” 摔倒在地上 ngã lăn ra (trên mặt đất).
5. 歲數 – suìshu – tuế sổ (số tuổi)
a. 歲 – suì – tuế
Xem lại ở đây.
b. 數 – shu – sổ
Xem lại ở đây.
6. 破 – pò – phá (phá vỡ)
Xem lại ở đây.
7. 躺 – tǎng – thảng (nằm)
Cách viết:

Bộ thành phần:
身 THÂN (thân thể, thân mình)
尚 THƯỢNG (xem lại ở đây)
Nghĩa: Nằm thẳng cẳng, nằm dài, nằm dang tay chân.
8. 哎呀 – āiyā – ai nha (ai da)
a. 哎 – āi – ai
Xem lại ở đây.
b. 呀 – yā – nha
Xem lại ở đây.
9. 筋斷骨折 – jīn duàngǔzhé – cân đoạn cốt chiết (gân đứt xương gãy)
a. 筋 – jīn- cân
Xem lại ở đây.
b. 斷 – duàn – đoạn
Xem lại ở đây.
c. 骨 – gǔ – cốt
Xem lại ở đây.
d. 折 – zhé – chiết
Xem lại ở đây.
10. 癱瘓 – tānhuàn – than hoán (tê liệt, ngừng trệ)
a. 癱 – tān – than
Cách viết:

Bộ thành phần:
疒 NẠCH (bệnh tật)
難 NAN, NẠN (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Tê liệt.
- Nằm đờ, ngồi thẳng cẳng.
- Mệt đừ, hết sức mệt mỏi.
b. 瘓 – huàn – hoán
Cách viết:

Bộ thành phần:
疒 NẠCH (bệnh tật)
奐 HOÁN (rực rỡ, thịnh) = 大 ĐẠI (to lớn) + …
Nghĩa: Chứng tê liệt (chân tay).
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P256