Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: tiêu vong, thanh xuân, trẻ tuổi, đụng phải, xe hơi, gãy xương, đâm một dao, chảy máu, then chốt, vô biên.

3 phần trước:

1. 消亡 – xiāowáng – tiêu vong

a. 消 – xiāo – tiêu

Xem lại ở đây.

b. 亡 – wáng – vong

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ vong; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

亠 ĐẦU 

Nghĩa:

  • Mất. Như: “vong dương bổ lao” 亡羊補牢 mất cừu (mới lo) sửa chuồng.
  • Trốn. Như: “lưu vong” 流亡 trốn chạy.
  • Chết. Như: “tử vong” 死亡 chết mất, “thương vong” 傷亡 bị chết.
  • Bị tiêu diệt. Như: “diệt vong” 滅亡 bị tiêu diệt.
  • Đã chết. Như: “vong đệ” 亡第 người em đã chết, “vong phụ” 亡父 cha đã chết.

2. 青春 – qīngchūn – thanh xuân

a. 青 – qīng – thanh

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thanh; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

青 THANH (màu xanh)

Nghĩa:

  • Màu xanh lục. Như: “thanh san lục thủy” 青山綠水 non xanh nước biếc.
  • Màu lam. Như: “thanh thiên bạch nhật” 青天白日 trời xanh mặt trời rạng
  • Màu đen. Như: “huyền thanh” 玄青 màu đen đậm. Như: “thanh bố” 青布 vải đen, “thanh y” 青衣 áo đen.
  • Cỏ xanh, hoa màu chưa chín.
  • Tuổi trẻ, trẻ. Như: “thanh niên” 青年 tuổi trẻ, “thanh xuân” 青春 tuổi trẻ (xuân xanh).

b. 春 – chūn – xuân

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ xuân; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

  • Mùa xuân.
  • Vẻ vui tươi, trẻ trung, xuân sắc, hỉ sắc. Như: “thanh xuân” 青春 xuân xanh, tuổi trẻ.
  • Năm.
  • Sức sống, sự sống.
  • Phương đông. Như: “xuân phương” 春方 phương đông.
  • Thuộc về mùa xuân. Như: “xuân phong” 春風 gió xuân.

3. 年輕 – niánqīng – niên khinh (trẻ tuổi)

a. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

b. 輕 – qīng – khinh

Xem lại ở đây.

4. 碰到 – pèng dào – bính đáo (đụng phải)

a. 碰 – pèng – bính

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

5. 汽車 – qìchē – khí xa (xe hơi)

a. 汽 – qì – khí

Xem lại ở đây.

b. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

6. 骨折 – gǔzhé – cốt chiết (gãy xương)

a. 骨 – gǔ – cốt

Xem lại ở đây.

b. 折 – zhé – chiết

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ chiết; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

斤 CÂN (cái búa, rìu)

Nghĩa:

  • Gãy, bẻ gãy. Như: “chiết đoạn nhất căn thụ chi” 折斷一根樹枝 bẻ gãy một cành cây.
  • Phán đoán. Như: “chiết ngục” 折獄 phán đoán hình ngục.
  • Uốn cong, bẻ cong.
  • Phục, bội phục. Như: “chiết phục” 折服 bội phục.
  • Gấp, xếp. Như: “chiết cân” 折巾 gấp khăn.
  • Tổn thất, hao tổn. Như: “chiết bản” 折本 lỗ vốn, “chiết thọ” 折壽 tổn thọ.
  • Trừ bớt. Như: “chiết khấu” 折扣.

7. 拉一刀 – lā yīdāo – lạp nhất đao (đâm một dao)

a. 拉 – lā – lạp

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ lạp; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 扌 THỦ 

立 LẬP

Nghĩa:

b. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

c. 刀 – dāo – đao

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đao; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

刀 ĐAO (dao)

Nghĩa:

  • Đao (vũ khí để chém giết). Như: “đại đao” 大刀, “bảo đao” 寶刀.
  • Dao, công cụ dùng để cắt, khắc, chặt, … Như: “liêm đao” 鐮刀 cái liềm, “tiễn đao” 剪刀 cái kéo.

8. 出血 – chūxiě – xuất huyết (chảy máu)

a. 出 – chū – xuất

Xem lại ở đây.

b. 血 – xiě – huyết

Xem lại ở đây.

9. 關鍵 – guānjiàn – quan kiện (then chốt, mấu chốt)

a. 關 – guān – quan

Xem lại ở đây.

b. 鍵 – jiàn – kiện

Xem lại ở đây.

10. 無邊 – wúbiān – vô biên

a. 無 – wú – vô

Xem lại ở đây.

b. 邊 – biān – biên

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P153