Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: tuổi tác, nếp nhăn, giảm thiểu, phổ biến, phụ nữ, kinh nguyệt, kinh huyết, giai đoạn này, nếu không, thiếu.

3 phần trước:

1. 年歲 – nián suì – niên tuế (tuổi tác)

a. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

b. 歲 – suì – tuế

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tuế; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

止 CHỈ (dừng lại)

戌 TUẤT (Tuất (ngôi thứ 11 hàng Chi)) = 戊 MẬU (Mậu (ngôi thứ 5 hàng Can)) + 一 NHẤT (một)

小 TIỂU (nhỏ bé)

Nghĩa:

  • Sao “Tuế”, tức là “Mộc tinh” 木星 (sao mộc), mười hai năm quanh hết một vòng mặt trời, cũng gọi là sao “Thái Tuế” 太歲.
  • Năm tháng, thời gian.
  • Mỗi năm, hàng năm.
  • Tuổi.

2. 皺紋 – zhòuwén – trứu văn (nếp nhăn)

a. 皺 – zhòu – trứu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ trứu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

芻 SÔ (nuôi (trâu, ngựa) bằng cỏ) = 勹 BAO (bao bọc) + 屮 TRIỆT (mầm non, cỏ non mới mọc)

皮 BÌ (da)

Nghĩa:

  • Nếp nhăn trên mặt. Như: “mãn kiểm trứu văn” 滿臉皺紋 mặt đầy nếp nhăn.
  • Ngấn, vết nhăn, nếp nhàu. Như: “trứu điệp” 皺褶 áo có nếp nhàu.
  • Cau, nhíu. Như: “trứu mi” 皺眉 cau mày.

b. 紋 – wén – văn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ văn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 糸 MỊCH 文 VĂN

Nghĩa:

3. 減少 – jiǎnshǎo – giảm thiếu (giảm thiểu)

a. 減 – jiǎn – giảm

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ giảm; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

咸 HÀM, GIẢM (Đều, hết thẩy, tất cả) = 口 KHẨU (miệng) + 戌 TUẤT (Tuất (ngôi thứ 11 hàng Chi))

(戌 TUẤT = 戊 MẬU (Mậu (ngôi thứ 5 hàng Can)) + 一 NHẤT (một))

(戊 MẬU =  戈 (cây qua (một thứ binh khí dài)) + …)

Nghĩa:

  • Bớt, làm cho ít đi.
  • Suy kém, sút xuống.
  • Trừ (số học). Như: “ngũ giảm nhị đẳng ư tam” 五減二等於三 năm trừ hai còn ba.

b. 少 – shǎo – thiếu

Xem lại ở đây.

4. 普遍 – pǔbiàn – phổ biến

a. 普 – pǔ – phổ

Xem lại ở đây.

b. 遍 – biàn – biến

Xem lại ở đây.

5. 婦女 – fùnǚ – phụ nữ

a. 婦 – fù – phụ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phụ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 女 NỮ (nữ giới)

帚 TRỬU, CHỬU (cái chổi) = 巾 CÂN (cái khăn) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên) + 彐 KỆ (đầu con nhím)

Nghĩa:

  • Vợ. Như: “phu phụ” 夫婦.
  • Nàng dâu. Như: “tức phụ” 媳婦 con dâu.
  • Người con gái đã lấy chồng.
  • Liên quan tới đàn bà, con gái. Như: “phụ sản khoa” 婦產科.

b. 女 – nǚ – nữ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nữ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

女 NỮ (nữ giới)

Nghĩa:

  • Con gái, nữ nhi, phái nữ, đàn bà.
  • Thuộc phái nữ, mái, cái. Như: “nữ đạo sĩ” 女道士.
  • Non, nhỏ, yếu đuối.

6. 例假 – lìjiǎ – lệ giả (kinh nguyệt)

a. 例 – lì – lệ

Xem lại ở đây.

b. 假 – jiǎ – giả

Xem lại ở đây.

7. 經血 – jīngxuè – kinh huyết

a. 經 – jīng – kinh

Xem lại ở đây.

b. 血 – xuè – huyết

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ huyết; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 血 HUYẾT (máu)

Nghĩa:

  • Máu.
  • Nước mắt.
  • Có quan hệ máu mủ, ruột thịt. Như: “huyết thống” 血統 cùng dòng máu.
  • Cương cường, nhiệt liệt, hăng say, hết lòng, hết sức. Như: “huyết tính nam nhi” 血性男兒 đàn ông con trai cương cường, hăng hái, “huyết tâm” 血心 lòng hăng hái, nhiệt liệt.

8. 現階段 – xiàn jiēduàn – hiện giai đoạn (giai đoạn này)

a. 現 – xiàn – hiện

Xem lại ở đây.

b. 階 – jiē – giai

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ giai; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

⻖ẤP (vùng đất cho quan)

 皆 GIAI (cùng, đồng thời) = 白 BẠCH (màu trắng) + 比 TỶ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Bậc thềm.
  • Ngôi, bực, ngôi thứ, đẳng cấp. Như: “quan giai” 官階 ngôi quan.
  • Chỗ dựa, duyên do, con đường dẫn tới. Như: “vô xích thốn chi giai” 無尺寸之階 không còn có chỗ nương tựa được.

c. 段 – duàn – đoạn

Xem lại ở đây.

9. 不然 – bùrán – bất nhiên (nếu không)

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 然 – rán – nhiên

Xem lại ở đây.

10. 缺少 – quēshǎo – khuyết thiếu (thiếu hụt, thiếu khuyết)

a. 缺 – quē – khuyết

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khuyết; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 缶 PHŨ (đồ sành) 

夬 QUÁI (quẻ Quái trong Kinh Dịch (quyết hẳn)) = 大 ĐẠI (to lớn) + …

Nghĩa:

  • Sứt mẻ, vỡ lở.
  • Chỗ mẻ, chỗ hổng.
  • Chỗ thiếu sót, chỗ không hoàn hảo. Như: “khuyết điểm” 缺點 điểm thiếu sót.
  • Chỗ trống (chỉ chức vụ). Như: “bổ khuyết” 補缺 bổ sung vào chức còn để trống.
  • Thiếu, không đủ. Như: “khuyết nhân” 缺人 thiếu người.

b. 少 – shǎo – thiếu

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P101