Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: công xưởng, kinh tế, hiệu quả, học tập, trên đường, xe hơi, kính chiếu hậu, vướng vào, bà lão, y phục.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P250
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P251
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P252
Xem nhanh
1. 廠子 – chǎng zi – hán tử (công xưởng)
a. 廠 – chǎng – hán, xưởng
Xem lại ở đây.
b. 子 – zi – tử
Xem lại ở đây.
2. 經濟 – jīngjì – kinh tế
a. 經 – jīng – kinh
Xem lại ở đây.
b. 濟 – jì – tế
Cách viết:

Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
齊 TỀ (ngang bằng, cùng nhau)
Nghĩa:
- Qua sông, sang ngang. Như: “tế độ” 濟渡 chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ, như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy.
- Làm được việc, nên, xong.
- Cứu giúp. Như: “tế thế” 濟世 giúp đời, “tế bần” 濟貧 giúp người nghèo.
- Bến đò, chỗ lội sang.
3. 效益 – xiàoyì – hiệu ích (hiệu quả)
a. 效 – xiào – hiệu
Xem lại ở đây.
b. 益 – yì – ích
Xem lại ở đây.
4. 學習班 – xuéxí bān – học tập ban (học tập)
a. 學 – xué – học
Xem lại ở đây.
b. 習 – xí – tập
Xem lại ở đây.
c. 班 – bān – ban
Xem lại ở đây.
5. 馬路 – mǎlù – mã lộ (trên đường)
a. 馬 – mǎ – mã
Xem lại ở đây.
b. 路 – lù – lộ
Xem lại ở đây.
6. 轎車 – jiàochē – kiệu xa (xe hơi)
a. 轎 – jiào – kiệu
Xem lại ở đây.
b. 車 – chē – xa
Xem lại ở đây.
7. 後視鏡 – hòushìjìng – hậu thị kính (kính chiếu hậu)
a. 後 – hòu – hậu
Xem lại ở đây.
b. 視 – shì – thị
Xem lại ở đây.
c. 鏡 – jìng – kính
Xem lại ở đây.
8. 掛住 – guà zhù – quải trụ (mắc vào, vướng vào)
a. 掛 – guà – quải
Xem lại ở đây.
b. 住 – zhù – trụ
Xem lại ở đây.
9. 老太太 – lǎo tàitài – lão thái thái (bà lão)
a. 老 – lǎo – lão
Xem lại ở đây.
b. 太 – tài – thái
Xem lại ở đây.
10. 衣服 – yīfú – y phục
a. 衣 – yī – y
Xem lại ở đây.
b. 服 – fú – phục
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P254