Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: mễ, dừng lại, tài xế, đẩy trách nhiệm, bệnh viện, bác gái, leo trèo, bổ nhào, lôi kéo, bạn già.

3 phần trước:

1. 米 – mǐ – mễ

Xem lại ở đây.

2. 停住 – tíng zhù – đình trụ (dừng lại)

a. 停 – tíng – đình

Xem lại ở đây.

b. 住 – zhù – trụ

Xem lại ở đây.

3. 司機 – sījī – ti ky (tài xế)

a. 司 – sī – ti

Xem lại ở đây.

b. 機 – jī – ky

Xem lại ở đây.

4. 推責任 – tuī zérèn – thôi trách nhâm (đẩy trách nhiệm)

a. 推 – tuī – thôi

Xem lại ở đây.

b. 責 – zé – trách

Xem lại ở đây.

c. 任 – rèn – nhâm

Xem lại ở đây.

5. 醫院 – yīyuàn – y viện (bệnh viện)

a. 醫 – yī – y

Xem lại ở đây.

b. 院 – yuàn – viện

Xem lại ở đây.

6. 大娘 – dàniáng – đại nương (bác gái)

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 娘 – niáng – nương

Xem lại ở đây.

7. 爬 – pá – ba (leo, trèo)

Xem lại ở đây.

8. 撲 – pū – phác (bổ nhào)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phác; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

Nghĩa:

  • Đánh, đập.
  • Phẩy qua, phớt qua, chạm nhẹ, lướt qua.
  • Vỗ cánh.
  • Phủi. Như: “bả thân thượng tuyết phác liễu” 把身上雪撲了 phủi tuyết trên mình.
  • Xông tới, xông vào, sà vào. Như: “phi nga phác hỏa” 飛蛾撲火 thiêu thân xông vào lửa.
  • Bắt.
  • Bôi, thoa, xoa. Như: “phác phấn” 撲粉 thoa phấn (trang điểm).
  • Đồ dùng để đánh, đập. Như: “cầu phác” 毬撲 cái vợt đánh bóng, “phấn phác” 粉撲 đồ đánh phấn.

9. 拉著 – lāzhe – lạp trứ (lôi, kéo)

a. 拉 – lā – lạp

Xem lại ở đây.

b. 著 – zhe, zhuó – trứ

Xem lại ở đây.

10. 老伴 – lǎobàn – lão bạn (bạn già)

a. 老 – lǎo – lão

Xem lại ở đây.

b. 伴 – bàn – bạn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bạn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

半 BÁN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Người cùng làm một việc, có thể giúp đỡ lẫn nhau. Như: “bạn lữ” 伴侶 bạn bè, “hỏa bạn” 伙伴 bạn bè, bầu bạn, “lão bạn” 老伴 bạn già.
  • Tiếp, theo cùng, làm bạn. Như: “bạn thực” 伴食 ngồi tiếp ăn uống.
  • Ca hát họa theo. Như: “nhĩ ca ngã bạn” 你歌我伴 anh hát tôi họa theo.
  • Cùng, phụ vào. Như: “bạn du” 伴遊 đi chơi cùng, “bạn độc” 伴讀 cùng học.
  • Cùng hát theo, đệm nhạc theo. Như: “bạn tấu” 伴奏 tấu nhạc đệm, “bạn xướng” 伴唱 hát đệm.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P255