Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: tiến nhập, gây mê, nội dung, lạc hậu, ngộ tính, sai lệch, gặp được, ghế, đợi, động thủ.

3 phần trước:

1. 進入 – jìnrù – tiến nhập

a. 進 – jìn – tiến

Xem lại ở đây.

b. 入 – rù – nhập

Xem lại ở đây.

2. 麻醉 – mázuì – ma tuý (gây mê, bất tỉnh)

a. 麻 – má – ma

Xem lại ở đây.

b. 醉 – zuì – tuý

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tuý; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 酉 DẬU (ngôi thứ 10 hàng chi)

卒 TỐT, TUẤT, THỐT (đầy tớ, binh sĩ) = 亠 ĐẦU + 人 NHÂN (người) + 十 THẬP (mười)

Nghĩa:

  • Say đắm, mê luyến. Như: “đào túy” 陶醉 mê đắm, “trầm túy” 沈醉 mê mệt.
  • Say rượu. Như: “lạn túy như nê” 爛醉如泥 say mèm, say nhừ tử, “túy hán” 醉漢 anh chàng say rượu.
  • Mù mịt, mê muội, hồ đồ.
  • Ngâm rượu, tẩm rượu. Như: “túy lê” 醉棃 lê ngâm rượu, “túy kê” 醉雞 gà ngâm rượu.

3. 內容 – nèiróng – nội dung

a. 內 – nèi – nội

Xem lại ở đây.

b. 容 – róng – dung

Xem lại ở đây.

4. 落後 – luòhòu – lạc hậu

a. 落 – luò – lạc

Xem lại ở đây.

b. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

5. 悟性 – wùxìng – ngộ tính

a. 悟 – wù – ngộ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ngộ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

忄 TÂM (tim)

吾 NGÔ (ta, tôi) = 口 KHẨU (miệng) + 五 NGŨ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Hiểu ra, vỡ lẽ.
  • Khai mở tâm thức, làm cho không mê muội nữa, làm cho tỉnh. Như: “hoảng nhiên đại ngộ” 恍然大悟 bỗng chợt bừng mở tâm thức.

b. 性 – xìng – tính

Xem lại ở đây.

6. 差 – chà – soa (sai, lệch)

Xem lại ở đây.

7. 遇到 – yù dào – ngộ đáo (gặp được, gặp phải)

a. 遇 – yù – ngộ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ngộ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

禺 NGU (Khu, mỗi khu mười dặm là một ngu) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) +  禸 NHỰU (Vết ngón chân giống thú dẫm xuống đất)

Nghĩa:

  • Gặp, gặp nhau, không hẹn mà gặp. Như: “hội ngộ” 會遇 gặp gỡ.
  • Mắc phải, tao thụ. Như: “ngộ vũ” 遇雨 gặp mưa, “ngộ nạn” 遇難 mắc nạn.
  • Hợp, thích hợp, khế hợp, đầu hợp. Như: “vị ngộ” 未遇 chưa hợp thời (chưa hiển đạt).
  • Đối xử, tiếp đãi. Như: “quốc sĩ ngộ ngã” 國士遇我 đãi ta vào hàng quốc sĩ.
  • Đối phó, chống cự.
  • Cơ hội, dịp. Như: “giai ngộ” 佳遇 dịp tốt, dịp may, “cơ ngẫu” 機遇 cơ hội, “tế ngộ” 際遇 dịp, cơ hội.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

8. 椅子 – yǐzi – ỷ tử (ghế)

a. 椅 – yǐ – y, ỷ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ỷ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 木 MỘC (cây)

奇 KÌ (xem lại ở đây)

Nghĩa: Cái ghế dựa

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

9. 等 – děng – đẳng (đợi)

Xem lại ở đây.

10. 動手 – dòngshǒu – động thủ

a. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

b. 手 – shǒu – thủ

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P169