Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: nguyên lý, thu nhỏ, nhiếp ảnh, dây thần kinh, nửa sau, khu vực, phản ánh, đồ hình, y học, hai chân mày.

3 phần trước:

1. 原理 – yuánlǐ – nguyên lý

a. 原 – yuán – nguyên

Xem lại ở đây.

b. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

2. 縮小 – suōxiǎo – súc tiểu (thu nhỏ)

a. 縮 – suō – súc

Xem lại ở đây.

b. 小 – xiǎo – tiểu

Xem lại ở đây.

3. 攝取 – shèqǔ – nhiếp thủ (nhiếp ảnh, chụp hình)

a. 攝 – shè – nhiếp

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nhiếp; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

聶 NIẾP, NHIẾP (nói thầm) = 耳 NHĨ (tai) + 聑 ĐIỆP (yên ổn, thỏa đáng)

(聑 ĐIỆP = 耳 NHĨ (tai) x 2)

Nghĩa:

  • Sửa cho ngay, chỉnh đốn.
  • Thu lấy, chụp lấy. Như: “nhiếp ảnh” 攝影 chụp hình, “nhiếp thủ kính đầu” 攝取鏡頭 chụp tấm hình.
  • Duy trì, giữ gìn, bảo trì.
  • Bắt lấy. Như: “câu nhiếp” 勾攝 tìm bắt.
  • Kiêm nhiệm, thay thế. Như: “nhiếp chánh” 攝政 thay vua cai trị nước.
  • Nuôi dưỡng. Như: “nhiếp sanh” 攝生 dưỡng sinh.

b. 取 – qǔ – thủ

Xem lại ở đây.

4. 視神經 – shìshénjīng – thị thần kinh (dây thần kinh)

a. 視 – shì – thị

Xem lại ở đây.

b. 神 – shén – thần

Xem lại ở đây.

c. 經 – jīng – kinh

Xem lại ở đây.

5. 後半 – hòubàn – hậu bán (nửa sau)

a. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

b. 半 – bàn – bán

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bán; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

丶 CHỦ (nét chấm)

二 NHỊ (hai)

十 THẬP (mười)

Nghĩa:

  • Nửa, rưỡi. Như: “bán cân” 半斤 nửa cân, “lưỡng cá bán nguyệt” 兩個半月 hai tháng rưỡi.
  • Ở khoảng giữa, lưng chừng. Như: “bán dạ” 半夜 khoảng giữa đêm, nửa đêm, “bán lộ” 半路 nửa đường, “bán san yêu” 半山腰 lưng chừng núi.
  • Rất nhỏ. Như: “nhất tinh bán điểm” 一星半點 một điểm nhỏ li ti.
  • Hồi lâu. Như: “bán nhật” 半日 hồi lâu.
  • Không hoàn toàn, nửa chừng. Như: “bán thành phẩm” 半成品 phẩm vật làm chưa xong hoàn toàn, “bán sanh bất thục” 半生不熟 nửa sống nửa chín.
  • Phần nửa. Như: “nhất bán” 一半 một nửa.

6. 區域 – qūyù – khu vực

a. 區 – qū – khu

Xem lại ở đây.

b. 域 – yù – vực

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ vực; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

或 HOẶC (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Cõi, khu, vùng. Như: “hải vực” 海域 vùng biển, “cương vực” 疆域 bờ cõi.
  • Nước, xứ, bang. Như: “dị vực” 異域 nước ngoài, tha hương.
  • Đất dành cho mồ mả, mộ địa. Như: “vực triệu” 域兆 mồ mả.
  • Hạn chế, giới hạn.
  • Cư trú.

7. 反映 – fǎnyìng – phản ánh

a. 反 – fǎn – phản

Xem lại ở đây.

b. 映 – yìng – ánh

Xem lại ở đây.

8. 圖象 – tú xiàng – đồ tượng (đồ hình)

a. 圖 – tú – đồ

Xem lại ở đây.

b. 象 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

9. 醫學 – yīxué – y học

a. 醫 – yī – y

Xem lại ở đây.

b. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

10. 兩眉 – liǎng méi – lưỡng mi (2 chân mày)

a. 兩 – liǎng – lưỡng

Xem lại ở đây.

b. 眉 – méi – mi

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ mi; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 丿 PHIỆT (nét phẩy)

目 MỤC (mắt)

Nghĩa:

  • Mày, lông mày. Như: “trứu mi” 皺眉 cau mày, “mi hoa nhãn tiếu” 眉花眼笑 mặt mày hớn hở.
  • Mép, lề. Như: “thư mi” 書眉 lề trang sách.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P118