Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: khiếu, huyệt vị, trung y, lỗ chân lông, lỗ tai, đọc chữ, dùng tay, gáy, bụng, cặp mắt thịt.

3 phần trước:

1. 竅 – qiào – khiếu

Xem lại ở đây.

2. 穴位 – xuéwèi – huyệt vị

a. 穴 – xué – huyệt

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ huyệt; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

穴 HUYỆT (hang lỗ)

Nghĩa:

  • Hang, hốc. Như: “nham huyệt” 穴居 hang núi.
  • Phần mộ. Như: “mộ huyệt” 墓穴 mồ chôn.
  • Ổ, lỗ, tổ. Như: “bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử” 不入虎穴, 焉得虎子 không vào ổ cọp, sao bắt được cọp con.
  • Đào, khoét.

b. 位 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

3. 中醫 – zhōngyī – Trung y

a. 中 – zhōng – trung

Xem lại ở đây.

b. 醫 – yī – y

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ y; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

殹 Ê (tiếng rên rĩ) = 殳 THÙ (binh khí dài, cái gậy) + 匸 HỄ (che đậy, giấu giếm) + 矢 THỈ (cây tên, mũi tên)

酉 DẬU (ngôi thứ 10 hàng chi)

Nghĩa:

  • Thầy thuốc. Như: “y sanh” 醫生 bác sĩ.
  • Chữa bệnh. Như: “tựu y” 就醫 tới chữa bệnh.
  • Ủ xôi làm rượu nếp.

4. 汗毛孔 – hànmáokǒng – hàn mao khổng (lỗ chân lông)

a. 汗 – hàn – hàn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hàn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

干 CAN (thiên can, can dự)

Nghĩa:

  • Mồ hôi. Như: “lãnh hãn” 冷汗 mồ hôi lạnh.
  • Đổ mồ hôi, chảy mồ hôi.
  • Tan lở. Như: “hoán hãn” 渙汗 hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa (như mồ hôi đã ra không thu lại được).
  • Một âm là “hàn”.

b. 毛 – máo – mao

Xem lại ở đây.

c. 孔 – kǒng – khổng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khổng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

子 TỬ (con)

乙 ẤT (vị trí thứ 2 trong thiên can)

Nghĩa:

  • Rất, lắm. Như: “mưu phủ khổng đa” 謀夫孔多 người mưu rất nhiều.
  • Thông suốt. Như: “khổng đạo” 孔道 đường đi thông suốt.
  • To, lớn.
  • Cái lỗ, cái hang nhỏ. Như: “tị khổng” 鼻孔 lỗ mũi.

5. 耳朵 – ěrduǒ – nhĩ đoá (lỗ tai)

a. 耳 – ěr – nhĩ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nhĩ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

耳 NHĨ (tai)

Nghĩa:

  • Tai.
  • Phàm cái gì có quai ở hai bên như hai tai người đều gọi là “nhĩ”. Như: “đỉnh nhĩ” 鼎耳 cái quai vạc.
  • Nghe. Như: “cửu nhĩ đại danh” 久耳大名 nghe tiếng cả đã lâu, “nhĩ thực” 耳食 nghe lỏm.
  • Dùng ở cuối câu: thôi vậy, vậy, mà thôi.

b. 朵 – duǒ – đoá

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đoá; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

木 MỘC (gỗ, cây cối)

几 KỶ (ghế dựa)

Nghĩa:

  • Hoa hoặc đài hoa. Như: “mai đóa” 梅朵 hoa mai.
  • Lượng từ: đóa (hoa), đám, cụm (mây). Như: “nhất đóa hoa” 一朵花 một đóa hoa, “kỉ đóa bạch vân” 幾朵白雲 mấy cụm mây trắng.
  • Động đậy. Như: “đóa di” 朵頤 động môi mép (khi ăn).

6. 識字 – shìzì – thức tự (đọc chữ)

a. 識 – shì – thức

Xem lại ở đây.

b. 字 – zì – tự

Xem lại ở đây.

7. 用手 – yòng shǒu – dụng thủ (dùng tay)

a. 用 – yòng – dụng

Xem lại ở đây.

b. 手 – shǒu – thủ

Xem lại ở đây.

8. 後腦 – hòunǎo – hậu não (gáy)

a. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

b. 腦 – nǎo – não

Xem lại ở đây.

9. 肚子 – dùzi – đỗ tử (bụng)

a. 肚 – dù – đỗ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đỗ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

土 THỔ (đất)

Nghĩa:

  • Bụng, dạ dày. Như: “trư đỗ” 豬肚 bao tử heo.
  • Bụng dạ, tấm lòng. Như: “diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức” 面結口頭交, 肚裏生荊棘 bề ngoài kết giao, trong lòng sinh gai góc.
  • “Đỗ tử” 肚子: (1) Bụng. (2) Phần phình lên của một vật gì, như cái bụng. Như: “thối đỗ tử” 腿肚子 bắp chân, bắp đùi.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

10. 雙肉眼 – shuāngròuyǎn – song nhục nhãn (cặp mắt thịt)

a. 雙 – shuāng – song

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ song; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

又 HỰU (lại nữa, một lần nữa)

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa:

  • Lượng từ: đôi, cặp. Như: “nhất song hài tử” 一雙鞋子 một đôi giày, “lưỡng song khoái tử” 兩雙筷子 hai đôi đũa.
  • Ngang hàng, tương đương.
  • Chẵn. Như: “song số” 雙數 số chẵn, “song nguyệt san” 雙月刊 báo phát hành hai tháng một lần.
  • Gấp đôi. Như: “song phân” 雙份 phần gấp đôi.
  • Sánh với, ngang với.

b. 肉 – ròu – nhục

Xem lại ở đây.

c. 眼 – yǎn – nhãn

Xem lại ở đây.

Phần tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P113