Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: quy nạp, hệ thống hóa, bắt tay, tín tức, buông tay, đọc sách, tự học, chuyện cười, đỉnh đầu, đại biểu.

3 phần trước:

1. 歸納 – guīnà – quy nạp

a. 歸 – guī – quy

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ quy; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

止 CHỈ (dừng lại)

丿TRIỆT (nét phẩy)

帚 CHỬU (cái chổi) = 彐 KỆ (đầu con nhím) + 巾 CÂN (cái khăn) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên)

Nghĩa:

  • Về, trở về. Như: “quy quốc” 歸國 về nước, “quy gia” 歸家 về nhà.
  • Trả lại. Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật trả về chủ cũ.
  • Đổ, đổ tội. Như: “quy tội” 歸罪 đổ tội cho người, “tự quy” 自歸 tự thú tội.
  • Theo về, nương về.
  • Góp lại. Như: “quy tinh” 歸併 hợp vào, “tổng quy nhất cú thoại” 總歸一句話 tóm lại một câu.
  • Thuộc về, do. Như: “giá sự bất quy ngã quản” 這事不歸我管 việc đó không do tôi phụ trách.
  • Kết cục. Như: “quy túc” 歸宿 kết cục.
  • Phép tính chia gọi là “quy pháp” 歸法.

b. 納 – nà – nạp

Xem lại ở đây.

2. 系統化 – xìtǒnghuà – hệ thống hóa

a. 系 – xì – hệ

Xem lại ở đây.

b. 統 – tǒng – thống

Xem lại ở đây.

c. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

3. 握手 – wòshǒu – ác thủ (bắt tay)

a. 握 – wò – ác

Xem lại ở đây.

b. 手 – shǒu – thủ

Xem lại ở đây.

4. 信息 – xìnxī – tín tức

a. 信 – xìn – tín

Xem lại ở đây.

b. 息 – xī – tức

Xem lại ở đây.

5. 撒手 – sāshǒu – tát thủ (buông tay)

a. 撒 – sā – tát

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tát; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

 散 TÁN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Tung ra, buông ra, tòe ra. Như: “tát thủ bất quản” 撒手不管 buông tay không quan tâm.
  • Đẩy ra ngoài, bài tiết.
  • Tỏ ra, biểu hiện, thi triển. Như: “tát kiều” 撒嬌 làm nũng, ra vẻ điệu bộ.
  • Rắc, rải, gieo, phân tán. Như: “tát hồ tiêu phấn” 撒胡椒粉 rắc bột hạt tiêu, “tát chủng” 撒種 gieo hạt giống.
  • Vãi, đổ. Như: “thang tát liễu” 湯撒了 canh đổ ra ngoài.
  • Xỏ chân vào giày.
  • Cắm, nhét, giắt.
  • Vặn, uốn cong.

b. 手 – shǒu – thủ

Xem lại ở đây.

6. 看書 – kànshū – khán thư (đọc sách)

a. 看 – kàn – khán

Xem lại ở đây.

b. 書 – shū – thư

Xem lại ở đây.

7. 自學 – zìxué – tự học

a. 自 – zì – tự

Xem lại ở đây.

b. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

8. 笑話 – xiàohuà – tiếu thoại (chuyện cười)

a. 笑 – xiào – tiếu

Xem lại ở đây.

b. 話 – huà – thoại

Xem lại ở đây.

9. 頭頂 – tóudǐng – đầu đỉnh (đỉnh đầu)

a. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

b. 頂 – dǐng – đỉnh

Xem lại ở đây.

10. 代表 – dàibiǎo – đại biểu

a. 代 – dài – đại

Xem lại ở đây.

b. 表 – biǎo – biểu

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P215