Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: quy nạp, hệ thống hóa, bắt tay, tín tức, buông tay, đọc sách, tự học, chuyện cười, đỉnh đầu, đại biểu.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P211
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P212
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P213
Xem nhanh
1. 歸納 – guīnà – quy nạp
a. 歸 – guī – quy
Cách viết:
Bộ thành phần:
止 CHỈ (dừng lại)
丿TRIỆT (nét phẩy)
帚 CHỬU (cái chổi) = 彐 KỆ (đầu con nhím) + 巾 CÂN (cái khăn) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên)
Nghĩa:
- Về, trở về. Như: “quy quốc” 歸國 về nước, “quy gia” 歸家 về nhà.
- Trả lại. Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật trả về chủ cũ.
- Đổ, đổ tội. Như: “quy tội” 歸罪 đổ tội cho người, “tự quy” 自歸 tự thú tội.
- Theo về, nương về.
- Góp lại. Như: “quy tinh” 歸併 hợp vào, “tổng quy nhất cú thoại” 總歸一句話 tóm lại một câu.
- Thuộc về, do. Như: “giá sự bất quy ngã quản” 這事不歸我管 việc đó không do tôi phụ trách.
- Kết cục. Như: “quy túc” 歸宿 kết cục.
- Phép tính chia gọi là “quy pháp” 歸法.
b. 納 – nà – nạp
Xem lại ở đây.
2. 系統化 – xìtǒnghuà – hệ thống hóa
a. 系 – xì – hệ
Xem lại ở đây.
b. 統 – tǒng – thống
Xem lại ở đây.
c. 化 – huà – hóa
Xem lại ở đây.
3. 握手 – wòshǒu – ác thủ (bắt tay)
a. 握 – wò – ác
Xem lại ở đây.
b. 手 – shǒu – thủ
Xem lại ở đây.
4. 信息 – xìnxī – tín tức
a. 信 – xìn – tín
Xem lại ở đây.
b. 息 – xī – tức
Xem lại ở đây.
5. 撒手 – sāshǒu – tát thủ (buông tay)
a. 撒 – sā – tát
Cách viết:
Bộ thành phần:
扌 THỦ (tay)
散 TÁN (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Tung ra, buông ra, tòe ra. Như: “tát thủ bất quản” 撒手不管 buông tay không quan tâm.
- Đẩy ra ngoài, bài tiết.
- Tỏ ra, biểu hiện, thi triển. Như: “tát kiều” 撒嬌 làm nũng, ra vẻ điệu bộ.
- Rắc, rải, gieo, phân tán. Như: “tát hồ tiêu phấn” 撒胡椒粉 rắc bột hạt tiêu, “tát chủng” 撒種 gieo hạt giống.
- Vãi, đổ. Như: “thang tát liễu” 湯撒了 canh đổ ra ngoài.
- Xỏ chân vào giày.
- Cắm, nhét, giắt.
- Vặn, uốn cong.
b. 手 – shǒu – thủ
Xem lại ở đây.
6. 看書 – kànshū – khán thư (đọc sách)
a. 看 – kàn – khán
Xem lại ở đây.
b. 書 – shū – thư
Xem lại ở đây.
7. 自學 – zìxué – tự học
a. 自 – zì – tự
Xem lại ở đây.
b. 學 – xué – học
Xem lại ở đây.
8. 笑話 – xiàohuà – tiếu thoại (chuyện cười)
a. 笑 – xiào – tiếu
Xem lại ở đây.
b. 話 – huà – thoại
Xem lại ở đây.
9. 頭頂 – tóudǐng – đầu đỉnh (đỉnh đầu)
a. 頭 – tóu – đầu
Xem lại ở đây.
b. 頂 – dǐng – đỉnh
Xem lại ở đây.
10. 代表 – dàibiǎo – đại biểu
a. 代 – dài – đại
Xem lại ở đây.
b. 表 – biǎo – biểu
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P215