Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: thêm vào, không chịu nổi, lập tức, dựa vào, chắc chắn, ký tên, bảo hộ, cực vi quan, giống hệt, con rắn.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P212
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P213
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P214
Xem nhanh
1. 加上 – jiā shàng – gia thượng (thêm vào, bổ sung)
a. 加 – jiā – gia
Xem lại ở đây.
b. 上 – shàng – thượng
Xem lại ở đây.
2. 擱不住 – gé bu zhù – các bất trụ (không chịu nổi)
a. 擱 – gé – các
Cách viết:

Bộ thành phần:
扌 THỦ (tay)
閣 CÁC (cái lầu) = 門 MÔN (cửa hai cánh) + 各 CÁC (đều)
各 CÁC = 夂 TRI (theo sau mà đến) + 口 KHẨU (miệng)
Nghĩa:
- Để, đặt, kê, gác. Như: “bả thư các hạ” 把書擱下 để sách xuống.
- Đình lại, gác lại, đình trệ. Như: “diên các” 延擱 hoãn lại, “đam các” 耽擱 trì hoãn.
- Thêm vào, bỏ vào. Như: “ca phê trung đa các ta đường” 咖啡中多擱些糖 trong cà phê thường cho thêm chút đường.
- Chịu đựng. Như: “các bất trụ giá ma trầm” 擱不住這麼沈 không chịu nặng nổi như vậy.
b. 不 – bù – bất
Xem lại ở đây.
c. 住 – zhù – trụ
Xem lại ở đây.
3. 馬上 – mǎshàng – mã thượng (lập tức)
a. 馬 – mǎ – mã
Xem lại ở đây.
b. 上 – shàng – thượng
Xem lại ở đây.
4. 靠 – kào – kháo (dựa vào)
Xem lại ở đây.
5. 扎實 – zhāshi – trát thực (chắc chắn, vững chắc)
a. 扎 – zhā – trát
Cách viết:

Bộ thành phần:
扌 THỦ (tay)
乙 ẤT (vị trí thứ 2 trong thiên can)
Nghĩa:
- Chét, bó, buộc
- Thẻ tre để viết
- Công văn
b. 實 – shi – thực
Xem lại ở đây.
6. 簽名 – qiānmíng – thiêm danh (ký tên, chữ ký)
a. 簽 – qiān – thiêm
Cách viết:

Bộ thành phần:
⺮ TRÚC (tre, trúc)
僉 THIÊM (đều, cùng) = 人 NHÂN (người) + 一 NHẤT (một) + 口 KHẨU (miệng)
Nghĩa:
- Trích, rút ra (điểm quan trọng, ý kiến…).
- Đề tên, kí tên. Như: “thiêm danh” 簽名 đề tên, kí tên.
- Ra lệnh gọi, trưng tập.
- Đâm vào, cắm vào.
- Món ăn chiên, rán.
- Lượng từ: xâu.
b. 名 – míng – danh
Xem lại ở đây.
7. 保護 – bǎohù – bảo hộ
a. 保 – bǎo – bảo
Xem lại ở đây.
b. 護 – hù – hộ
Xem lại ở đây.
8. 極微觀 – jíwéiguān – cực vi quan
a. 極 – jí – cực
Xem lại ở đây.
b. 微 – wéi – vi
Xem lại ở đây.
c. 觀 – guān – quan
Xem lại ở đây.
9. 一模一樣 – yīmúyīyàng – nhất mô nhất dạng (giống hệt, y chang)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 模 – mú – mô
Xem lại ở đây.
c. 樣 – yàng – dạng
Xem lại ở đây.
10. 蛇 – shé – xà (rắn)
Cách viết:

Bộ thành phần:
虫 TRÙNG (côn trùng)
它 THA, XÀ (1. Nó (chỉ vật), 2.Ngày xưa dùng như chữ xà 蛇)
Nghĩa:
- Con rắn.
- Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. Như: “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, “phong thỉ trường xà” 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
- Một âm là “di”. “Di di” 蛇蛇 vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P216