Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: âm thanh, giao hoán, ý kiến, sử dụng, yoga, cụ thể, đẹp đẽ, đẹp mắt, phong phú, thiên cơ.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P210
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P211
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P212
Xem nhanh
1. 聲音 – shēng yīn – thanh âm (âm thanh)
a. 聲 – shēng – thanh
Xem lại ở đây.
b. 音 – yīn – âm
Xem lại ở đây.
2. 交換 – jiāohuàn – giao hoán
a. 交 – jiāo – giao
Xem lại ở đây.
b. 換 – huàn – hoán
Xem lại ở đây.
3. 意見 – yìjiàn – ý kiến
a. 意 – yì – ý
Xem lại ở đây.
b. 見 – jiàn – kiến
Xem lại ở đây.
4. 採用 – cǎiyòng – thái dụng (sử dụng)
a. 採 – cǎi – thái
Xem lại ở đây.
b. 用 – yòng – dụng
Xem lại ở đây.
5. 瑜伽 – yújiā – du già (Yoga)
a. 瑜 – yú – du
Cách viết:

Bộ thành phần:
玉 NGỌC (đá quý, )
俞 DU (phải, vâng) = 人 NHÂN (người) + 一 NHẤT (một) + 月 NGUYỆT (trăng) + 刂 ĐAO (dao)
Nghĩa:
- Ngọc đẹp.
- Vẻ sáng đẹp của ngọc. Như: “hà du bất yểm” 瑕瑜不掩 tì vết không che lấp vẻ đẹp của ngọc, ý nói sự vật tuy có khuyết điểm nhưng không làm suy tổn giá trị của toàn thể.
b. 伽 – jiā – già
Xem lại ở đây.
6. 具體 – jùtǐ – cụ thể
a. 具 – jù – cụ
Xem lại ở đây.
b. 體 – tǐ – thể
Xem lại ở đây.
7. 漂亮 – piàoliang – phiêu lượng (đẹp đẽ)
a. 漂 – piào – phiêu
Xem lại ở đây.
b. 亮 – liang – lượng
Xem lại ở đây.
8. 好看 – hǎokàn – hảo khán (đẹp mắt)
a. 好 – hǎo – hảo
Xem lại ở đây.
b. 看 – kàn – khán
Xem lại ở đây.
9. 豐富 – fēngfù – phong phú
a. 豐 – fēng – phong
Cách viết:

Bộ thành phần:
豆 ĐẬU (hạt đậu, cây đậu)
Nghĩa:
- Nhiều, đầy đủ. Như: “phong phú” 豐富 dồi dào, “phong y túc thực” 豐衣足食 ăn no mặc ấm, đời sống sung túc.
- To, lớn. Như: “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 công to nghiệp lớn.
- Béo tốt, đầy đặn. Như: “phong du” 豐腴 mập mạp, “phong mãn” 豐滿 đầy đặn.
- Tốt tươi. Như: “phong thảo” 豐草 cỏ tươi tốt.
- Được mùa. Như: “phong niên” 豐年 năm được mùa.
- Làm cho nhiều thêm, làm cho dồi dào.
b. 富 – fù – phú
Xem lại ở đây.
10. 天機 – tiān jī – thiên cơ
a. 天 – tiān – thiên
Xem lại ở đây.
b. 機 – jī – cơ
Xem lại ở đây.