Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: lập thể, âm thanh, thông thường, truyền đạo, thời thần, giờ đồng hồ, đơn nguyên, hoa sen, tiếng chim hót, máy hát.

3 phần trước:

1. 立體 – lì tǐ – lập thể

a. 立 – lì – lập

Xem lại ở đây.

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

2. 聲音 – shēng yīn – thanh âm (âm thanh)

a. 聲 – shēng – thanh

Xem lại ở đây.

b. 音 – yīn – âm

Xem lại ở đây.

3. 通常 – tōngcháng – thông thường

a. 通 – tōng – thông

Xem lại ở đây.

b. 常 – cháng – thường

Xem lại ở đây.

4. 傳導 – chuándǎo – truyền đạo (truyền dẫn)

a. 傳 – chuán – truyền

Xem lại ở đây.

b. 導 – dǎo – đạo

Xem lại ở đây.

5. 時辰 – shíchén – thời thần

a. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

b. 辰 – chén – thần

Xem lại ở đây.

6. 小時 – xiǎoshí – tiểu thì (giờ đồng hồ)

a. 小 – xiǎo – tiểu

Xem lại ở đây.

b. 時 – shí – thì

Xem lại ở đây.

7. 單元 – dānyuán – đơn nguyên

a. 單 – dān – đơn

Xem lại ở đây.

b. 元 – yuán – nguyên

Xem lại ở đây.

8. 蓮花 – liánhuā – liên hoa (hoa sen)

a. 蓮 – lián – liên

Xem lại ở đây.

b. 花 – huā – hoa

Xem lại ở đây.

9. 鳥叫 – niǎo jiào – điểu khiếu (tiếng chim hót)

a. 鳥 – niǎo – điểu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ điểu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

鳥 ĐIỂU (con chim, loài chim)

Nghĩa: Loài chim, con chim.

b. 叫 – jiào – khiếu

Xem lại ở đây.

10. 電唱機 – diànchàngjī – điện xướng cơ (máy hát)

a. 電 – diàn- điện

Xem lại ở đây.

b. 唱 – chàng – xướng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ xướng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

 昌 XƯƠNG (sáng sủa, thịnh, tốt đẹp) = 日 NHẬT (ngày, mặt trời) x 2

Nghĩa:

  • Hát, ca. Như: “xướng ca” 唱歌 ca hát, “hợp xướng” 合唱 hợp ca.
  • Kêu, gọi to. Như: “xướng danh” 唱名 gọi tên.
  • Đề ra, phát khởi.
  • Chỉ chung thi từ, ca khúc. Như: “tuyệt xướng” 絕唱, “tiểu xướng” 小唱.

c. 機 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P212