Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: lập thể, âm thanh, thông thường, truyền đạo, thời thần, giờ đồng hồ, đơn nguyên, hoa sen, tiếng chim hót, máy hát.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P208
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P209
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P210
Xem nhanh
1. 立體 – lì tǐ – lập thể
a. 立 – lì – lập
Xem lại ở đây.
b. 體 – tǐ – thể
Xem lại ở đây.
2. 聲音 – shēng yīn – thanh âm (âm thanh)
a. 聲 – shēng – thanh
Xem lại ở đây.
b. 音 – yīn – âm
Xem lại ở đây.
3. 通常 – tōngcháng – thông thường
a. 通 – tōng – thông
Xem lại ở đây.
b. 常 – cháng – thường
Xem lại ở đây.
4. 傳導 – chuándǎo – truyền đạo (truyền dẫn)
a. 傳 – chuán – truyền
Xem lại ở đây.
b. 導 – dǎo – đạo
Xem lại ở đây.
5. 時辰 – shíchén – thời thần
a. 時 – shí – thời
Xem lại ở đây.
b. 辰 – chén – thần
Xem lại ở đây.
6. 小時 – xiǎoshí – tiểu thì (giờ đồng hồ)
a. 小 – xiǎo – tiểu
Xem lại ở đây.
b. 時 – shí – thì
Xem lại ở đây.
7. 單元 – dānyuán – đơn nguyên
a. 單 – dān – đơn
Xem lại ở đây.
b. 元 – yuán – nguyên
Xem lại ở đây.
8. 蓮花 – liánhuā – liên hoa (hoa sen)
a. 蓮 – lián – liên
Xem lại ở đây.
b. 花 – huā – hoa
Xem lại ở đây.
9. 鳥叫 – niǎo jiào – điểu khiếu (tiếng chim hót)
a. 鳥 – niǎo – điểu
Cách viết:

Bộ thành phần:
鳥 ĐIỂU (con chim, loài chim)
Nghĩa: Loài chim, con chim.
b. 叫 – jiào – khiếu
Xem lại ở đây.
10. 電唱機 – diànchàngjī – điện xướng cơ (máy hát)
a. 電 – diàn- điện
Xem lại ở đây.
b. 唱 – chàng – xướng
Cách viết:

Bộ thành phần:
口 KHẨU (miệng)
昌 XƯƠNG (sáng sủa, thịnh, tốt đẹp) = 日 NHẬT (ngày, mặt trời) x 2
Nghĩa:
- Hát, ca. Như: “xướng ca” 唱歌 ca hát, “hợp xướng” 合唱 hợp ca.
- Kêu, gọi to. Như: “xướng danh” 唱名 gọi tên.
- Đề ra, phát khởi.
- Chỉ chung thi từ, ca khúc. Như: “tuyệt xướng” 絕唱, “tiểu xướng” 小唱.
c. 機 – jī – cơ
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P212