Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: quay nhanh, âm nhạc, tải thể, sai lệch, tương hỗ, kiến diện, mỉm cười, im lặng, tư duy, truyền cảm.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P209
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P210
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P211
Xem nhanh
1. 快轉 – kuài zhuǎn – khoái chuyển (quay nhanh)
a. 快 – kuài – khoái
Xem lại ở đây.
b. 轉 – zhuǎn – chuyển
Xem lại ở đây.
2. 音樂 – yīnyuè – âm nhạc
a. 音 – yīn – âm
Xem lại ở đây.
b. 樂 – yuè – nhạc
Xem lại ở đây.
3. 載體 – zàitǐ – tải thể
a. 載 – zài – tải
Xem lại ở đây.
b. 體 – tǐ – thể
Xem lại ở đây.
4. 差 – chà – sai (sai lệch)
Xem lại ở đây.
5. 互相 – hùxiāng – hỗ tương (tương hỗ)
a. 互 – hù – hỗ
Xem lại ở đây.
b. 相 – xiāng – tương
Xem lại ở đây.
6. 見面 – jiànmiàn – kiến diện (gặp nhau, gặp mặt)
a. 見 – jiàn – kiến
Xem lại ở đây.
b. 面 – miàn – diện
Xem lại ở đây.
7. 一笑 – yīxiào – nhất tiếu (mỉm cười)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 笑 – xiào – tiếu
Xem lại ở đây.
8. 無聲 – wúshēng – vô thanh (không có tiếng động, im lặng)
a. 無 – wú – vô
Xem lại ở đây.
b. 聲 – shēng – thanh
Xem lại ở đây.
9. 思維 – sīwéi – tư duy
a. 思 – sī – tư
Xem lại ở đây.
b. 維 – wéi – duy
Xem lại ở đây.
10. 傳感 – chuángǎn – truyền cảm
a. 傳 – chuán – truyền
Xem lại ở đây.
b. 感 – gǎn – cảm
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P213