Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: nhắm, mở mắt, phạm vi, tải thể, phản ánh, chuẩn xác, suy toán, dữ dội, tự phong, đừng nói.

3 phần trước:

1. 閉 – bì – bế (nhắm, đóng, tránh)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bế; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

門 MÔN (cửa hai cánh)

才 TÀI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Đóng, khép, ngậm, nhắm. Đối lại với “khai” 開. Như: “bế môn” 閉門 đóng cửa, “bế mục” 閉目 nhắm mắt.
  • Tắc, không thông. Như: “bế khí” 閉氣 (1) nhịn thở, (2) tắt thở (chết), “bế tắc” 閉塞 trở tắc.
  • Ngừng, chấm dứt. Như: “bế hội” 閉會 kết thúc hội nghị, “bế mạc” 閉幕 kết thúc, chấm dứt.
  • Cấm chỉ, cắt đứt.
  • Cửa ngách (bên cạnh cửa lớn).
  • Ngày lập thu, lập đông.

2. 睜眼 – zhēng yǎn – tranh nhãn (mở mắt)

a. 睜 – zhēng – tranh

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tranh; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

目 MỤC (mắt)

 爪 TRẢO (móng vuốt cầm thú)

Nghĩa:

  • Mở mắt.
  • Trợn mắt.

b. 眼 – yǎn – nhãn

Xem lại ở đây.

3. 範圍 – fànwéi – phạm vi

a. 範 – fàn – phạm

Xem lại ở đây.

b. 圍 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

4. 載體 – zàitǐ – tải thể

a. 載 – zài – tải, tái

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tải; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

 車 XA (xe)

戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài))

Nghĩa:

  • Ngồi trên, đi bằng. Như: “tái dĩ hậu xa” 載以後車 lấy xe sau chở về.
  • Chở, chuyên chở, chuyển vận. Như: “tái nhân” 載人 chở người, “tái hóa” 載貨 chở hàng.
  • Ghi chép.
  • Đầy dẫy. Như: “oán thanh tái đạo” 怨聲載道 tiếng oán than đầy đường.
  • Vừa, lại. Như: “tái ca tái vũ” 載歌載舞 vừa hát vừa múa.

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

5. 反映 – fǎnyìng – phản ánh

a. 反 – fǎn – phản

Xem lại ở đây.

b. 映 – yìng – ánh

Xem lại ở đây.

6. 準確 – zhǔnquè – chuẩn xác

a. 準 – zhǔn – chuẩn

Xem lại ở đây.

b. 確 – què – xác

Xem lại ở đây.

7. 推算 – tuīsuàn – suy toán

a. 推 – tuī – suy

Xem lại ở đây.

b. 算 – suàn – toán

Xem lại ở đây.

8. 夠嗆 – gòuqiàng – cú sang (dữ dội, mãnh liệt)

a. 夠 – gòu – cú

Xem lại ở đây.

b. 嗆 – qiàng – sang

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ sang; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

倉 THƯƠNG (kho, vựa) = 人 NHÂN (người) + 丶CHỦ (nét chấm) + 口 KHẨU (miệng) + …

Nghĩa:

  • (Chim) ăn, mổ.
  • Sặc. Như: “mạn mạn cật, biệt sang trước liễu” 慢慢吃, 別嗆著了 ăn từ từ, không thì bị sặc bây giờ.

9. 自己封 – zìjǐ fēng – tự kỷ phong (tự phong)

a. 自 – zì – tự

Xem lại ở đây.

b. 己 – jǐ – kỷ

Xem lại ở đây.

c. 封 – fēng – phong

Xem lại ở đây.

10. 別說 – biéshuō – biệt thuyết (đừng nói)

a. 別 – bié – biệt

Xem lại ở đây.

b. 說 – shuō – thuyết

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P147