Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: vừa giảng, sách giáo khoa, chỉ đạo, kết hợp, băng tiếng, băng hình, ngăn trở, một đoạn, công khai, rộng lớn.

3 phần trước:

1. 剛才講 – gāngcái jiǎng – cương tài giảng (vừa giảng)

a. 剛 – gāng – cương

Xem lại ở đây.

b. 才 – cái – tài

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tài; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

Nghĩa:

  • Năng lực thiên phú, bẩm tính. Khả năng, trí tuệ.
  • Người có khả năng, trí tuệ. Như: “thiên tài” 天才, “anh tài” 英才.
  • Vừa mới. Như: “cương tài” 剛才 vừa mới.
  • Gần, mới chỉ. Như: “tha kim niên tài ngũ tuế” 他今年才五歲 cháu nay mới chỉ năm tuổi.

c. 講 – jiǎng – giảng

Xem lại ở đây.

2. 課本 – kèběn – khoá bản (sách giáo khoa)

a. 課 – kè – khoá

Xem lại ở đây.

b. 本 – běn – bản

Xem lại ở đây.

3. 指導 – zhǐdǎo – chỉ đạo

a. 指 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

b. 導 – dǎo – đạo

Xem lại ở đây.

4. 結合 – jiéhé – kết hợp

a. 結 – jié – kết

Xem lại ở đây.

b. 合 – hé – hợp

Xem lại ở đây.

5. 錄音 – lùyīn – lục âm (băng tiếng)

a. 錄 – lù – lục

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ lục; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

彔 LỤC (điêu khắc gỗ) = 彑 KỆ (đầu con nhím) + …

Nghĩa:

  • Sao chép. Như: “đằng lục” 謄錄 sao chép sách vở.
  • Ghi lại.
  • Lấy, chọn người, tuyển dụng. Như: “lục dụng” 錄用 tuyển dụng.
  • Sổ bạ, thư tịch ghi chép sự vật. Như: “ngữ lục” 語錄 quyển sách chép các lời nói hay.

b. 音 – yīn – âm

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ âm; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

立 LẬP (đứng)

 日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

  • Tiếng, thanh.
  • Âm nhạc.
  • Giọng.
  • Phiếm chỉ tin tức. Như: “giai âm” 佳音 tin mừng, “âm tấn” 音訊 tin tức.

6. 錄像 – lùxiàng – lục tượng (băng hình)

a. 錄 – lù – lục

Xem lại ở trên.

b. 像 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

7. 隔 – gé – cách (ngăn ra, ngăn trở)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ cách; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

阝PHỤ (đống đất, gò đất)

鬲 CÁCH (Huyệt ở đốt thứ bảy trên xương sống, khoảng giữa ngực và bụng) =

Nghĩa:

  • Ngăn trở, ngăn che. Như: “cách ngoa tao dưỡng” 隔靴搔癢 cách giày gãi ngứa.
  • Phân biệt, không tương hợp.
  • Xa, cách xa. Như: “khuê cách” 暌隔 cách biệt xa xôi.
  • Sửa đổi, đổi khác.

8. 一段 – yīduàn – nhất đoạn (một đoạn)

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 段 – duàn – đoạn

Xem lại ở đây.

9. 公開 – gōngkāi – công khai

a. 公 – gōng – công

Xem lại ở đây.

b. 開 – kāi – khai

Xem lại ở đây.

10. 廣泛 – guǎngfàn – quảng phiếm (rộng lớn, quảng đại)

a. 廣 – guǎng – quảng

Xem lại ở đây.

b. 泛 – fàn – phiếm

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phiếm; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

乏 PHẠP (thiếu, không đủ) = 丿TRIỆT (nét phẩy) + 之 CHI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Trôi nổi, bồng bềnh, lênh đênh.
  • Hiện ra, bốc lên.
  • Tràn, ngập.
  • Lật, lật đổ. Như: “phiếm giá” 泛駕 lật xe.
  • Thua, bại.
  • Không thiết thực. Như: “văn chương phù phiếm” 文意浮泛 văn chương không thiết thực.
  • Không chuyên chỉ vào một sự gì nhất định. Như: “phiếm luận” 泛論 bàn phiếm, nói không theo chủ đề, mục đích rõ rệt.
  • Rộng khắp, phổ biến. Như: “quảng phiếm” 廣泛 rộng khắp.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P96