Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: vừa giảng, sách giáo khoa, chỉ đạo, kết hợp, băng tiếng, băng hình, ngăn trở, một đoạn, công khai, rộng lớn.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P92
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P93
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P94
Xem nhanh
1. 剛才講 – gāngcái jiǎng – cương tài giảng (vừa giảng)
a. 剛 – gāng – cương
Xem lại ở đây.
b. 才 – cái – tài
Cách viết:

Bộ thành phần:
扌 THỦ (tay)
Nghĩa:
- Năng lực thiên phú, bẩm tính. Khả năng, trí tuệ.
- Người có khả năng, trí tuệ. Như: “thiên tài” 天才, “anh tài” 英才.
- Vừa mới. Như: “cương tài” 剛才 vừa mới.
- Gần, mới chỉ. Như: “tha kim niên tài ngũ tuế” 他今年才五歲 cháu nay mới chỉ năm tuổi.
c. 講 – jiǎng – giảng
Xem lại ở đây.
2. 課本 – kèběn – khoá bản (sách giáo khoa)
a. 課 – kè – khoá
Xem lại ở đây.
b. 本 – běn – bản
Xem lại ở đây.
3. 指導 – zhǐdǎo – chỉ đạo
a. 指 – zhǐ – chỉ
Xem lại ở đây.
b. 導 – dǎo – đạo
Xem lại ở đây.
4. 結合 – jiéhé – kết hợp
a. 結 – jié – kết
Xem lại ở đây.
b. 合 – hé – hợp
Xem lại ở đây.
5. 錄音 – lùyīn – lục âm (băng tiếng)
a. 錄 – lù – lục
Cách viết:

Bộ thành phần:
金 KIM (kim loại, vàng)
彔 LỤC (điêu khắc gỗ) = 彑 KỆ (đầu con nhím) + …
Nghĩa:
- Sao chép. Như: “đằng lục” 謄錄 sao chép sách vở.
- Ghi lại.
- Lấy, chọn người, tuyển dụng. Như: “lục dụng” 錄用 tuyển dụng.
- Sổ bạ, thư tịch ghi chép sự vật. Như: “ngữ lục” 語錄 quyển sách chép các lời nói hay.
b. 音 – yīn – âm
Cách viết:

Bộ thành phần:
立 LẬP (đứng)
日 NHẬT (mặt trời, ngày)
Nghĩa:
- Tiếng, thanh.
- Âm nhạc.
- Giọng.
- Phiếm chỉ tin tức. Như: “giai âm” 佳音 tin mừng, “âm tấn” 音訊 tin tức.
6. 錄像 – lùxiàng – lục tượng (băng hình)
a. 錄 – lù – lục
Xem lại ở trên.
b. 像 – xiàng – tượng
Xem lại ở đây.
7. 隔 – gé – cách (ngăn ra, ngăn trở)
Cách viết:

Bộ thành phần:
阝PHỤ (đống đất, gò đất)
鬲 CÁCH (Huyệt ở đốt thứ bảy trên xương sống, khoảng giữa ngực và bụng) =
Nghĩa:
- Ngăn trở, ngăn che. Như: “cách ngoa tao dưỡng” 隔靴搔癢 cách giày gãi ngứa.
- Phân biệt, không tương hợp.
- Xa, cách xa. Như: “khuê cách” 暌隔 cách biệt xa xôi.
- Sửa đổi, đổi khác.
8. 一段 – yīduàn – nhất đoạn (một đoạn)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 段 – duàn – đoạn
Xem lại ở đây.
9. 公開 – gōngkāi – công khai
a. 公 – gōng – công
Xem lại ở đây.
b. 開 – kāi – khai
Xem lại ở đây.
10. 廣泛 – guǎngfàn – quảng phiếm (rộng lớn, quảng đại)
a. 廣 – guǎng – quảng
Xem lại ở đây.
b. 泛 – fàn – phiếm
Cách viết:

Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
乏 PHẠP (thiếu, không đủ) = 丿TRIỆT (nét phẩy) + 之 CHI (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Trôi nổi, bồng bềnh, lênh đênh.
- Hiện ra, bốc lên.
- Tràn, ngập.
- Lật, lật đổ. Như: “phiếm giá” 泛駕 lật xe.
- Thua, bại.
- Không thiết thực. Như: “văn chương phù phiếm” 文意浮泛 văn chương không thiết thực.
- Không chuyên chỉ vào một sự gì nhất định. Như: “phiếm luận” 泛論 bàn phiếm, nói không theo chủ đề, mục đích rõ rệt.
- Rộng khắp, phổ biến. Như: “quảng phiếm” 廣泛 rộng khắp.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P96