Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: tư duy, tiếp nhận, bản năng, sản sinh, bài xích, truyền thống, chỉnh lý, bàn về, phổ cập.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P66
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P67
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P68
Xem nhanh
1. 思維 – sīwéi – tư duy
a. 思 – sī – tư
Xem lại ở đây.
b. 維 – wéi – duy
Cách viết:

Bộ thành phần:
糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)
隹 CHUY (chim đuôi ngắn)
Nghĩa:
- Dây, dây để buộc.
- Phép tắc, kỉ cương.
- Bờ, góc. Như: “thiên duy” 天維 bên trời, “khôn duy” 坤維 bên đất.
- Buộc, cột. Như: “duy hệ” 維縶 ràng buộc, “duy chu” 維舟 buộc thuyền.
- Giữ gìn, bảo hộ. Như: “duy hộ” 維護 giữ gìn che chở, “duy trì” 維持 giữ gìn.
2. 接受 – jiēshòu – tiếp thụ (tiếp nhận)
a. 接 – jiē – tiếp
Xem lại ở đây.
b. 受 – shòu – thụ
Xem lại ở đây.
3. 新 – xīn – tân (mới)
Cách viết:

Bộ thành phần:
斤 CÂN (cái rìu)
立 LẬP (đứng)
Nghĩa:
- Mới. Đối lại với “cựu” 舊. Như: “tân biện pháp” 新辦法 biện pháp mới, “tân y” 新衣 áo mới, “tân bút” 新筆 bút mới.
- Mới (bắt đầu, vừa xuất hiện). Như: “tân nha” 新芽 mầm non, “tân sanh nhi” 新生兒 trẻ mới sinh, “tân phẩm chủng” 新品種 giống mới, “tân niên” 新年 năm mới.
- Cái mới (người, sự, vật, tri thức). Như: “thải cựu hoán tân” 汰舊換新 bỏ cái cũ thay bằng cái mới, “ôn cố tri tân” 溫故知新 ôn sự cũ biết cái mới.
- Vừa mới. Như: “tân tả đích tự” 新寫的字 chữ vừa mới viết.
4. 本能 – běnnéng – bản năng
a. 本 – běn – bản
Xem lại ở đây.
b. 能 – néng – năng
Xem lại ở đây.
5. 產生 – chǎnshēng – sản sinh
a. 產 – chǎn – sản
Xem lại ở đây.
b. 生 – shēng – sinh
Xem lại ở đây.
6. 排斥 – páichì – bài xích
a. 排 – pái – bài
Cách viết:

Bộ thành phần:
扌 THỦ (tay)
非 PHI (không phải, không đúng)
Nghĩa:
- Đẩy, gạt ra.
- Tiêu trừ, trừ khử.
- Ruồng bỏ, bài xích. Như: “để bài” 詆排 ruồng đuổi.
- Xếp đặt, thiết trí. Như: “an bài” 安排 bày yên, sắp đặt đâu vào đấy
- Tập diễn. Như: “bài hí” 排戲 tập diễn trò.
- Hàng. Như: “tiền bài” 前排 hàng trước.
- Bè. Như: “trúc bài” 竹排 bè tre, “mộc bài” 木排 bè gỗ.
b. 斥 – chì – xích
Cách viết:

Bộ thành phần:
斤 CÂN (cái rìu)
Nghĩa:
- Đuổi, gạt ra, bỏ đi không dùng. Như: “bài xích” 排斥 gạt bỏ.
- Chê trách. Như: “chỉ xích” 指斥 chê trách, “thống xích” 痛斥 kịch liệt lên án.
- Bày khắp, ở khắp. Như: “sung xích” 充斥 bày khắp đầy rẫy.
7. 傳統 – chuántǒng – truyền thống
a. 傳 – chuán – truyền
Xem lại ở đây.
b. 統 – tǒng – thống
Xem lại ở đây.
8. 整理 – zhěnglǐ – chỉnh lý
a. 整 – zhěng – chỉnh
Xem lại ở đây.
b. 理 – lǐ – lý
Xem lại ở đây.
9. 談到 – tán dào – đàm đáo (bàn về)
a. 談 – tán – đàm
Xem lại ở đây.
b. 到 – dào – đáo
Xem lại ở đây.
10. 普及 – pǔjí – phổ cập
a. 普 – pǔ – phổ
Cách viết:

Bộ thành phần:
並 TỊNH (Cùng, đều. Như: “tịnh lập” 並立 đều đứng, “tịnh hành” 並行 đều đi)
日 NHẬT (mặt trời, ngày)
Nghĩa: Rộng, khắp. Như: “giáo dục phổ cập” 教育普及 giáo dục khắp cả.
b. 及 – jí – cập
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P70