Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: tư duy, cảm giác, quan sát, tràn đầy, linh thể, hình thái, thăng hoa, vứt bỏ, dơ bẩn, ném xuống.

3 phần trước:

1. 思維 – sīwéi – tư duy

a. 思 – sī – tư

Xem lại ở đây.

b. 維 – wéi – duy

Xem lại ở đây.

2. 感覺 – gǎnjué – cảm giác

a. 感 – gǎn – cảm

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ cảm; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

咸 HÀM, GIẢM (Đều, hết thẩy, tất cả) = 口 KHẨU (miệng) + 戌 TUẤT (Tuất (ngôi thứ 11 hàng Chi))

(戌 TUẤT = 戊 MẬU (Mậu (ngôi thứ 5 hàng Can)) + 一 NHẤT (một))

(戊 MẬU =  戈 (cây qua (một thứ binh khí dài)) + …)

心 TÂM (tim)

Nghĩa:

  • Làm cho xúc động, động lòng. Như: “cảm động” 感動 xúc động.
  • Mắc phải, bị phải (do tiếp xúc mà gây ra). Như: “cảm nhiễm” 感染 bị lây, truyền nhiễm.
  • Nhận thấy, thấy trong người. Như: “thâm cảm bất an” 深感不安 cảm thấy thật là không yên lòng.
  • Tinh thần, quan điểm, óc. Như: “u mặc cảm” 幽默感 óc khôi hài, “trách nhậm cảm” 責任感 tinh thần trách nhiệm, “tự ti cảm” 自卑感 tự ti mặc cảm.

b. 覺 – jué – giác

Xem lại ở đây.

3. 體察 – tǐchá – thể sát (thể nghiệm, quan sát)

a. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

b. 察 – chá – sát

Xem lại ở đây.

4. 彌漫 – mí màn – di mạn (tràn đầy)

a. 彌 – mí – di, my

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ di; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

弓 CUNG (cái cung)

 爾 NHĨ (anh, bạn, mày) = 爻 HÀO (hào âm, hào dương trong Kinh Dịch) + …

Nghĩa:

  • Lấp đầy, sung mãn.
  • Bù đắp, vá. Như: “di phùng” 彌縫 vá kín cho khỏi khuyết, “di bổ” 彌補 bồi đắp.
  • Trọn, đầy. Như: “di nguyệt” 彌月 trọn tháng.
  • Càng, càng thêm.
  • Khắp. Như: “yên vụ di mạn” 煙霧彌漫 khói sương phủ khắp.
  • Lâu. Như: “di cửu” 彌久 lâu ngày.
  • Xa. Như: “di vọng” 彌望 trông ra xa.

b. 漫 – màn – mạn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ mạn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

曼 MẠN (nhỏ nhắn, xinh đẹp, dài rộng) = 曰 VIẾT (nói rằng) +  罒 VÕNG (cái lưới) +  又 HỰU ( lại nữa, một lần nữa)

Nghĩa:

  • Nước đầy tràn. Như: “thủy mạn đáo nhai thượng lai liễu” 水漫到街上來了 nước tràn lên đường phố.
  • Bao phủ, bao trùm.
  • Khắp. Như: “mạn sơn biến dã” 漫山遍野 đầy núi khắp đồng.
  • Dài, xa. Như: “mạn mạn trường dạ” 漫漫長夜 đêm dài dằng dặc.
  • Buông tuồng, mặc tình, tùy thích. Như: “tản mạn” 散漫 dàn trải, không ràng buộc.
  • Mờ, không rõ, mô hồ.

5. 靈體 – líng tǐ – linh thể

a. 靈 – líng – linh

Xem lại ở đây.

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

6. 形態 – xíngtài – hình thái

a. 形 – xíng – hình

Xem lại ở đây.

b. 態 – tài – thái

Xem lại ở đây.

7. 升華 – shēnghuá – thăng hoa

a. 升 – shēng – thăng

Xem lại ở đây.

b. 華 – huá – hoa

Xem lại ở đây.

8. 放棄 – fàngqì – phóng khí (vứt bỏ)

a. 放 – fàng – phóng

Xem lại ở đây.

b. 棄 – qì – khí

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khí; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

Nghĩa: Bỏ đi, vứt đi

9. 髒 – zāng – tang (dơ, bẩn)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tang ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

骨 CỐT (xương)

葬 TÁNG (chôn, vùi, mai táng) = 艹 THẢO (cỏ) + 死 TỬ (xem lại ở đây) + 廾 CỦNG (chắp tay)

Nghĩa:

  • Dơ, bẩn. Như: “hựu tảng hựu phá đích y phục” 又髒又破的衣服 quần áo vừa dơ dáy vừa rách rưới.
  • Thô lỗ, thiếu nhã nhặn. Như: “tảng thoại” 髒話 chuyện thô tục.
  • Làm cho ô uế, làm dơ bẩn.

10. 扔掉 – rēng diào – nhận điệu (ném xuống)

a. 扔 – rēng – nhận, nhưng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nhận; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

THỦ (tay)

乃 NÃI (bèn, rồi thì, bởi vậy) = 丿TRIỆT (nét phẩy) + …

Nghĩa:

  • Vứt bỏ. Như: “giá công tác tảo nhưng liễu” 這工作早扔了 việc này bỏ từ lâu rồi.
  • Ném, liệng. Như: “nhưng cầu” 扔球 ném bóng.

b. 掉 – diào – điệu

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P84