Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: giải trừ, thống khổ, phỉ báng, quấy rối, dễ dàng, mở miệng, địa chấn, rầm rầm, tiếng động, phát biểu.

3 phần trước:

1. 解除 – jiěchú – giải trừ

a. 解 – jiě – giải

Xem lại ở đây.

b. 除 – chú – trừ

Xem lại ở đây.

2. 痛苦 – tòngkǔ – thống khổ

a. 痛 – tòng – thống

Xem lại ở đây.

b. 苦 – kǔ – khổ

Xem lại ở đây.

3. 謗 – bàng – báng (phỉ báng)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ báng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

旁 BÀNG (một bên, bên cạnh) = 方 PHƯƠNG (vuông) + 亠 ĐẦU + 丶 CHỦ (nét chấm) + 丿PHIỆT (nét phẩy) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên)

Nghĩa:

  • Chê bai, mai mỉa, nói xấu, dị nghị.
  • Nguyền rủa, chửi rủa. Như: “thiểu tố khuyết đức sự, tiểu tâm bị nhân trớ chú” 少做缺德事, 小心被人詛咒 chớ làm chuyện thiếu đức, coi chừng bị người ta nguyền rủa.

4. 胡鬧 – húnào – hồ náo (làm liều, quấy rối)

a. 胡 – hú – hồ

Cách viết:

Bộ thành phần:

古 CỔ (xem lại ở đây)

月 NHỤC (thịt)

Nghĩa:

  • Yếm cổ, dưới cổ có mảng thịt sa xuống gọi là “hồ”. Râu mọc ở đấy gọi là “hồ tu” 胡鬚.
  • Nào, sao, thế nào.
  • Làm càn, bừa bãi. Như: nói năng không được rành mạch gọi là “hàm hồ” 含胡.

b. 鬧 – nào – náo

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ náo; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 鬥 ĐẤU (xem lại ở đây)

市 THỊ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Làm ồn. Như: “huyên náo” 喧鬧 làm ồn ào, “sảo náo” 吵鬧 nói ầm ĩ.
  • Phát sinh, xảy ra. Như: “náo cơ hoang” 鬧饑荒 sinh ra đói kém, “náo thủy tai” 鬧水災 xảy ra nạn lụt, “náo ôn dịch” 鬧瘟疫 phát sinh dịch bệnh.
  • Bị, mắc. Như: “náo bệnh” 鬧病 bị bệnh, mắc bệnh.
  • Tung ra, bùng ra, phát tác. Như: “náo biệt nữu” 鬧彆扭 hục hặc với nhau.
  • Nhiễu loạn, quấy rối, quấy. Như: “náo sự” 鬧事 gây rối.
  • Làm, tiến hành. Như: “náo cách mệnh” 鬧革命 làm cách mạng, “náo đắc đại gia bất hoan” 鬧得大家不歡 làm cho mọi người không vui.
  • Ồn ào, rầm rĩ, không yên tĩnh. Như: “nhiệt náo” 熱鬧 chen chúc rầm rĩ, “náo thị” 鬧市 chợ búa ồn ào.

5. 輕易 – qīngyì – khinh dị (dễ dàng, tùy tiện)

a. 輕 – qīng – khinh

Xem lại ở đây.

b. 易 – yì – dị

Xem lại ở đây.

6. 開口 – kāikǒu – khai khẩu (mở miệng)

a. 開 – kāi – khai

Xem lại ở đây.

b. 口 – kǒu – khẩu

Xem lại ở đây.

7. 地震 – dìzhèn – địa chấn

a. 地 – dì – địa

Xem lại ở đây.

b. 震 – zhèn – chấn

Xem lại ở đây.

8. 轟轟 – hōng hōng – oanh oanh (rầm rầm, mạnh mẽ)

a. 轟 – hōng – oanh

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ oanh; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

車 XA (xe)

Nghĩa:

  • Ầm, oành, sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi. Như: “chỉ thính đáo oanh đích nhất thanh” 隻聽到轟的一聲 chỉ nghe ầm một tiếng.
  • Vang lừng. Như: “oanh oanh liệt liệt đích sự nghiệp” 轟轟烈烈的事業 sự nghiệp lừng lẫy.
  • Nổ, bắn. Như: “pháo oanh” 炮轟 bắn pháo.
  • Xua, đuổi. Như: “bả tha oanh xuất khứ” 把他轟出去 đuổi cổ nó đi.

9. 動靜 – dòng jìng – động tĩnh (tiếng động)

a. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

b. 靜 – jìng – tĩnh

Xem lại ở đây.

10. 講話 – jiǎnghuà – giảng thoại (nói chuyện, phát biểu)

a. 講 – jiǎng – giảng

Xem lại ở đây.

b. 話 – huà – thoại

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P211