Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: không chịu nổi, thùng nhuộm, ô nhiễm, giữ chặt, khổ nạn, vật kỷ niệm, dần dần, đưa tiền, lỗ tai, chìm ngập.

3 phần trước:

1. 架不住 – jiàbùzhù – giá bất trụ (không chịu nổi, không ngăn nổi)

a. 架 – jià – giá

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ giá; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

 加 GIA (xem lại ở đây)

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

  • Cái giá, cái kệ. Như: “y giá” 衣架 giá mắc áo, “thư giá” 書架 giá sách.
  • Giàn, khung, khuôn. Như: “bồ đào giá” 葡萄架 giàn nho, “ốc giá” 屋架 khung nhà.
  • Tư thế, tư thái. Như: “giá thế” 架勢 tư thế.
  • Lượng từ: chiếc (máy bay), cỗ (máy). Như: “bách giá phi cơ” 百架飛機 trăm chiếc máy bay, “nhất giá cơ khí” 一架機器 một cỗ máy.
  • Gác, bắc, dựng, mắc. Như: “giá kiều” 架橋 bắc cầu, “giá thê tử” 架梯子 bắc thang.
  • Bó buộc, bắt. Như: “bảng giá” 綁架 trói quặt lại, “giá trụ tha! biệt nhượng tha bào liễu” 架住他!別讓他跑了 bắt nó lại! đừng để nó chạy thoát.
  • Đánh nhau, cãi cọ. Như: “đả giá” 打架 đánh nhau, “sảo giá” 吵架 cãi nhau, “khuyến giá” 勸架 can đánh nhau.
  • Chống, đỡ. Như: “chiêu giá” 招架 đỡ chiêu (võ thuật).
  • Đặt điều, bịa đặt.

b. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

c. 住 – zhù – trụ

Xem lại ở đây.

2. 染缸 – rǎngāng – nhiễm cang (thùng nhuộm)

a. 染 – rǎn – nhiễm

Xem lại ở đây.

b. 缸 – gāng – cang

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ cang; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

缶 PHŨ (đồ sành)

工 CÔNG (người thợ, công việc)

Nghĩa: cái ang, vại, sành, cái chum to

3. 污染 – wūrǎn – ô nhiễm

a. 污 – wū – ô

Xem lại ở đây.

b. 染 – rǎn – nhiễm

Xem lại ở đây.

4. 把握 – bǎwò – bả ác (túm, bắt, giữ chặt)

a. 把 – bǎ – bả

Xem lại ở đây.

b. 握 – wò – ác

Xem lại ở đây.

5. 困難 – kùnnán – khốn nạn (khổ nạn)

a. 困 – kùn – khốn

Xem lại ở đây.

b. 難 – nán – nạn

Xem lại ở đây.

6. 紀念品 – jìniànpǐn – kỷ niệm phẩm (vật kỷ niệm)

a. 紀 – jì – kỷ

Xem lại ở đây.

b. 念 – niàn – niệm

Xem lại ở đây.

c. 品 – pǐn – phẩm

Xem lại ở đây.

7. 逐漸 – zhújiàn – trục tiệm (dần dần)

a. 逐 – zhú – trục

Xem lại ở đây.

b. 漸 – jiàn – tiệm

Xem lại ở đây.

8. 給錢 – gěi qián – cấp tiền (đưa tiền)

a. 給 – gěi – cấp

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ cấp; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợ tơ nhỏ)

 合 HỢP (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Đầy đủ, phú dụ. Như: “gia cấp nhân túc” 家給人足 nhà no người đủ.
  • Cung ứng. Như: “cung cấp” 供給 cung ứng, “tự cấp tự túc” 自給自足 tự cung cấp tự lo đủ.
  • Đưa cho, trao cho, cho. Như: “ngã cấp tha nhất bổn thư” 我給他一本書 tôi cho anh ấy một cuốn sách.
  • Ban cho. Như: “cấp giá” 給假 cho phép nghỉ ngơi.
  • Được, bị (thể bị động). Như: “đại gia đô cấp tha phiến liễu” 大家都給他騙了 mọi người đều bị hắn ta lừa gạt rồi.
  • Hướng tới, về. Như: “khoái cấp tha đạo tạ” 快給他道謝 mau nói cám ơn ông ấy.
  • Hộ, giùm. Như: “thỉnh nhĩ cấp khán khán” 請你給看看 nhờ anh trông hộ.
  • Cho. Đặt sau động từ, dùng như “dữ” 與. Như: “tống cấp tha” 送給他 tặng cho anh ấy, “tá cấp” 借給 giúp cho.
  • Dùng để nhấn mạnh. Như: “đệ đệ bả hoa bình cấp đả phá liễu” 弟弟把花瓶給打破了 chú em làm vỡ cái bình hoa rồi.
  • Tiền lương. Như: “bổng cấp” 俸給 lương bổng, “gia cấp” 加給 thêm lương.

b. 錢 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

9. 耳朵 – ěrduǒ – nhĩ đóa (lỗ tai)

a. 耳 – ěr – nhĩ

Xem lại ở đây.

b. 朵 – duǒ – đóa

Xem lại ở đây.

10. 灌 – guàn – hoán, quán (chìm ngập)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ quán; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

 隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

口 KHẨU (miệng)

艹 THẢO (cỏ)

Nghĩa:

  • Rót vào, tưới. Như: “quán khái” 灌溉 tưới nước vào, “quán tửu” 灌酒 rót rượu.
  • Chảy vào, đổ vào.
  • Chìm ngập.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P194