Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: tỉnh giấc, nóng, chăn mền, sờ, điện, rất tốt, treo, biển hiệu, phong (đóng, che đậy), khước từ.

3 phần trước:

1. 睡覺 – shuìjiào – thụy giác (tỉnh giấc)

a. 睡 – shuì – thụy

Xem lại ở đây.

b. 覺 – jiào – giác

Xem lại ở đây.

2. 熱 – rè – nhiệt (nóng)

Xem lại ở đây.

3. 被子 – bèizi – bị tử (mền, chăn)

a. 被 – bèi – bị

Xem lại ở đây.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

4. 摸 – mō – mô (sờ)

Xem lại ở đây.

5. 電 – diàn – điện

Xem lại ở đây.

6. 挺好 – tǐng hǎo – đĩnh hảo (rất tốt)

a. 挺 – tǐng – đĩnh

Xem lại ở đây.

b. 好 – hǎo – hảo

Xem lại ở đây.

7. 掛 – guà – quải (treo)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ quải; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

卦 QUÁI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Treo, móc. Như: “quải phàm” 掛帆 treo buồm.
  • Nhớ, nghĩ. Như: “quải niệm” 掛念 lòng thắc mắc, nhớ nhung.
  • Đội, đeo. Như: “quải hiếu” 掛孝 để tang, “thân quải lục bào” 身掛綠袍 mình mặc áo bào xanh.
  • Ghi, vào sổ. Như: “quải hiệu” 掛號 ghi tên, “quải thất” 掛失 báo mất.
  • Lượng từ: chuỗi, đoàn. Như: “nhất quải châu tử” 一掛珠子 một chuỗi hạt ngọc.

8. 牌子 – páizi – bài tử (biển hiệu)

a. 牌 – pái – bài

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bài; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

片 PHIẾN (mảnh, tấm, miếng)

 卑 TI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Cái bảng, cái biển. Như: “chiêu bài” 招牌 hay “bài thị” 牌示 mảnh ván đề chữ làm dấu hiệu hay yết thị, “môn bài” 門牌 biển số nhà.
  • Nhãn hiệu, hiệu. Như: “bài hiệu” 牌號 nhãn hiệu (buôn bán), “mạo bài” 冒牌 giả hiệu.
  • Thẻ bài, ngày xưa dùng để làm tin.
  • Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc. Như: “đả bài” 打牌 đánh bài, “chỉ bài” 紙牌 bài tổ tôm.
  • “Bài vị” 牌位 bảng gỗ hay giấy trên viết tên để thờ.
  • Tên gọi, bài nhạc. Như: “từ bài” 詞牌 bài từ, “khúc bài” 曲牌 bài nhạc.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

9. 封 – fēng – phong (đóng, che đậy)

Xem lại ở đây.

10. 拒絕 – jùjué – cự tuyệt (khước từ)

a. 拒 – jù – cự

Xem lại ở đây.

b. 絕 – jué – tuyệt

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P193