Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: nhân duyên, điều chỉnh, quả thật, tiết lộ, ngộ, huỷ diệt, liên tục, thiên tượng, phối hợp, vị trí.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P187
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P188
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P189
Xem nhanh
1. 因緣 – yīnyuán – nhân duyên
a. 因 – yīn – nhân
Xem lại ở đây.
b. 緣 – yuán – duyên
Xem lại ở đây.
2. 調整 – tiáozhěng – điều chỉnh
a. 調 – tiáo – điều
Xem lại ở đây.
b. 整 – zhěng – chỉnh
Xem lại ở đây.
3. 簡直 – jiǎnzhí – giản trực (quả thật)
a. 簡 – jiǎn – giản
Xem lại ở đây.
b. 直 – zhí – trực
Xem lại ở đây.
4. 洩露 – xièlòu – tiết lộ
a. 洩 – xiè – tiết
Xem lại ở đây.
b. 露 – lòu – lộ
Xem lại ở đây.
5. 悟 – wù – ngộ
Xem lại ở đây.
6. 毀滅 – huǐmiè – hủy diệt
a. 毀 – huǐ – hủy
Xem lại ở đây.
b. 滅 – miè – diệt
Xem lại ở đây.
7. 繼續 – jìxù – kế tục (liên tục)
a. 繼 – jì – kế
Xem lại ở đây.
b. 續 – xù – tục
Xem lại ở đây.
8. 天象 – tiānxiàng – thiên tượng
a. 天 – tiān – thiên
Xem lại ở đây.
b. 象 – xiàng – tượng
Xem lại ở đây.
9. 配合 – pèihé – phối hợp
a. 配 – pèi – phối
Xem lại ở đây.
b. 合 – hé – hợp
Xem lại ở đây.
10. 位置 – wèizhì – vị trí
a. 位 – wèi – vị
Xem lại ở đây.
b. 置 – zhì – trí
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P191