Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: thêm vào, ống mềm, vòi nước, tuổi tác, làm gì, minh hiển, cảm tạ, lừa gạt, nhắm thẳng, buổi tối.

3 phần trước:

1. 加上 – jiā shàng – gia thượng (thêm vào, bổ sung)

a. 加 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

b. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

2. 軟管 – ruǎn guǎn – nhuyễn quản (ống mềm)

a. 軟 – ruǎn – nhuyễn

Xem lại ở đây.

b. 管 – guǎn – quản

Xem lại ở đây.

3. 龍頭 – lóngtóu – long đầu (vòi nước)

a. 龍 – lóng – long

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ long; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

龍 LONG (con rồng)

Nghĩa:

  • Con rồng. Người xưa nói rồng làm mây và mưa, là một trong bốn giống linh.
  • Tượng trưng cho vua.
  • Ngựa cao tám thước trở lên gọi là “long”.
  • Lối mạch núi đi gọi là “long”. Như: nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là “long mạch” 龍脈.
  • Chỉ người tài giỏi phi thường.
  • Đồ dệt bằng chất hóa học. Như: “ni long” 尼龍 nylon.
  • Thuộc về vua. Như: “long sàng” 龍床 giường vua, “long bào” 龍袍 áo vua.Vật dài hình như con rồng. Như: “thủy long” 水龍 vòi rồng (ống dẫn nước chữa lửa).

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

4. 年齡 – niánlíng – niên linh (tuổi tác)

a. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

b. 齡 – líng – linh

Xem lại ở đây.

5. 幹啥 – gàn shà – can xá (làm gì)

a. 幹 – gàn – can

Xem lại ở đây.

b. 啥 – shà – xá

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ xá; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

舍 XÁ, XẢ (xem lại ở đây)

Nghĩa: Gì, nấy, nào… Cũng như “thậm ma” 甚麼. Như: “cán xá?” 幹啥 làm gì?; “hữu xá thuyết xá” 有啥說啥 có gì nói nấy.

6. 明顯 – míngxiǎn – minh hiển

a. 明 – míng – minh

Xem lại ở đây.

b. 顯 – xiǎn – hiển

Xem lại ở đây.

7. 感謝 – gǎnxiè – cảm tạ

a. 感 – gǎn – cảm

Xem lại ở đây.

b. 謝 – xiè – tạ

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

射 XẠ (bắn tên, bắn nỏ) = 寸 THỐN (tấc) + 身 THÂN (thân thể, thân mình)

Nghĩa:

  • Cảm tạ, cảm ơn
  • Nhận lỗi, xin lỗi, tạ lỗi
  • Rụng, tàn, rã

8. 騙 – piàn – biển (lừa gạt)

Xem lại ở đây.

9. 針對 – zhēnduì – châm đối (nhắm thẳng)

a. 針 – zhēn – châm

Xem lại ở đây.

b. 對 – duì – đối

Xem lại ở đây.

10. 晚上 – wǎnshàng – vãn thượng (buổi tối, ban đêm)

a. 晚 – wǎn – vãn

Xem lại ở đây.

b. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P192