Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: triệt để, tiêu hủy, quyết định, tối khổ, bay, biến lớn, thu nhỏ, nhục thân, lạnh, nóng.

3 phần trước:

1. 徹底 – chèdǐ – triệt để

a. 徹 – chè – triệt

Xem lại ở đây.

b. 底 – dǐ – để

Xem lại ở đây.

2. 銷毀 – xiāohuǐ – tiêu hủy

a. 銷 – xiāo – tiêu

Xem lại ở đây.

b. 毀 – huǐ – hủy

Xem lại ở đây.

3. 決定 – juédìng – quyết định

a. 決 – jué – quyết

Xem lại ở đây.

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

4. 最苦 – zuì kǔ – tối khổ

a. 最 – zuì – tối

Xem lại ở đây.

b. 苦 – kǔ – khổ

Xem lại ở đây.

5. 飄 – piāo – phiêu (phiêu đãng, bay)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phiêu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

票 PHIÊU (nhẹ nhàng, nhanh nhẹn) =  襾 Á (che đậy, úp lên) + 示 Kỳ (thần đất) 

風 PHONG (gió)

Nghĩa:

  • Gió lốc.
  • Thổi. Như: “phong phiêu diệp lạc” 風飄葉落 gió thổi lá rụng.
  • Bay phấp phới, bay phất phơ.
  • Theo gió bay đi. Như: “phiêu hương” 飄香 hương bay.

6. 變大 – biàn dà – biến đại (biến lớn)

a. 變 – biàn – biến

Xem lại ở đây.

b. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

7. 縮小 – suōxiǎo – súc tiểu (thu nhỏ)

a. 縮 – suō – súc

Xem lại ở đây.

b. 小 – xiǎo – tiểu

Xem lại ở đây.

8. 肉身 – ròushēn – nhục thân

a. 肉 – ròu – nhục

Xem lại ở đây.

b. 身 – shēn – thân

Xem lại ở đây.

9. 冷 – lěng – lãnh (lạnh)

Xem lại ở đây.

10. 熱 – rè – nhiệt (nóng)

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P189