Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: triệt để, tiêu hủy, quyết định, tối khổ, bay, biến lớn, thu nhỏ, nhục thân, lạnh, nóng.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P185
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P186
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P187
Xem nhanh
1. 徹底 – chèdǐ – triệt để
a. 徹 – chè – triệt
Xem lại ở đây.
b. 底 – dǐ – để
Xem lại ở đây.
2. 銷毀 – xiāohuǐ – tiêu hủy
a. 銷 – xiāo – tiêu
Xem lại ở đây.
b. 毀 – huǐ – hủy
Xem lại ở đây.
3. 決定 – juédìng – quyết định
a. 決 – jué – quyết
Xem lại ở đây.
b. 定 – dìng – định
Xem lại ở đây.
4. 最苦 – zuì kǔ – tối khổ
a. 最 – zuì – tối
Xem lại ở đây.
b. 苦 – kǔ – khổ
Xem lại ở đây.
5. 飄 – piāo – phiêu (phiêu đãng, bay)
Cách viết:
Bộ thành phần:
票 PHIÊU (nhẹ nhàng, nhanh nhẹn) = 襾 Á (che đậy, úp lên) + 示 Kỳ (thần đất)
風 PHONG (gió)
Nghĩa:
- Gió lốc.
- Thổi. Như: “phong phiêu diệp lạc” 風飄葉落 gió thổi lá rụng.
- Bay phấp phới, bay phất phơ.
- Theo gió bay đi. Như: “phiêu hương” 飄香 hương bay.
6. 變大 – biàn dà – biến đại (biến lớn)
a. 變 – biàn – biến
Xem lại ở đây.
b. 大 – dà – đại
Xem lại ở đây.
7. 縮小 – suōxiǎo – súc tiểu (thu nhỏ)
a. 縮 – suō – súc
Xem lại ở đây.
b. 小 – xiǎo – tiểu
Xem lại ở đây.
8. 肉身 – ròushēn – nhục thân
a. 肉 – ròu – nhục
Xem lại ở đây.
b. 身 – shēn – thân
Xem lại ở đây.
9. 冷 – lěng – lãnh (lạnh)
Xem lại ở đây.
10. 熱 – rè – nhiệt (nóng)
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P189