Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: Hán địa, thừa nhận, kế thừa, cố định, hiện nay, tổ tôn, tín ngưỡng, thời kỳ, do, mật tu.

3 phần trước:

1. 漢地 – hàn de – Hán địa

a. 漢 – hàn – Hán

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hán; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

Nghĩa:

  • Đời nhà Hán
  • Sông Hán
  • Sông Ngân Hà
  • Người Trung Quốc nói chung

b. 地 – de – địa

Xem lại ở đây.

2. 承認 – chéngrèn – thừa nhận

a. 承 – chéng – thừa

Xem lại ở đây.

b. 認 – rèn – nhận

Xem lại ở đây.

3. 繼承 – jìchéng – kế thừa

a. 繼 – jì – kế

Xem lại ở đây.

b. 承 – chéng – thừa

Xem lại ở đây.

4. 固定 – gùdìng – cố định

a. 固 – gù – cố

Xem lại ở đây.

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

5. 當今 – dāngjīn – đương kim (bây giờ, hiện nay)

a. 當 – dāng – đương

Xem lại ở đây.

b. 今 – jīn – kim

Xem lại ở đây.

6. 祖尊 – zǔ zūn – tổ tôn

a. 祖 – zǔ – tổ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tổ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 礻 KỲ (thần đất)

且 THẢ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Ông bà (tức cha mẹ của cha mẹ mình). Như: “tổ phụ mẫu” 祖父母 ông bà nội, “ngoại tổ phụ mẫu” 外祖父母 ông bà ngoại.
  • Chỉ người đời trước. Như: “viễn tổ” 遠祖 tổ tiên xa, “tiên tổ” 先祖 tổ tiên.
  • Người sáng lập, khai sáng một môn phái.

b. 尊 – zūn – tôn

Xem lại ở đây.

7. 信仰 – xìnyǎng – tín ngưỡng

a. 信 – xìn – tín

Xem lại ở đây.

b. 仰 – yǎng – ngưỡng

Xem lại ở đây.

8. 期間 – qíjiān – kỳ gian (dịp, thời kỳ)

a. 期 – qí – kỳ

Xem lại ở đây.

b. 間 – jiān – gian

Xem lại ở đây.

9. 由 – yóu – do

Xem lại ở đây.

10. 密修 – mì xiū – mật tu

a. 密 – mì – mật

Xem lại ở đây.

b. 修 – xiū – tu

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P179