Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: ví như, cơ thể người, xem là, tính khí, bản tính, độc lập, tự ngã, hệ ngân hà, khác, phương diện.

3 phần trước:

1. 比喻 – bǐyù – tỷ dụ (ví như)

a. 比 – bǐ – tỷ

Xem lại ở đây.

b. 喻 – yù – dụ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ dụ; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

俞 DU (phải, vâng) = 人 NHÂN (người) + 一 NHẤT (một) + 月 NGUYỆT (trăng) + 刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

  • Nói cho biết, bảo rõ. Như: “hiểu dụ” 曉喻 nói rõ cho hiểu, “cáo dụ” 告喻 bảo cho biết.
  • Biết, hiểu rõ. Như “bất ngôn nhi dụ” 不言而喻 không nói mà biết.
  • Ví dụ.

2. 人體 – réntǐ – nhân thể (cơ thể người)

a. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

3. 視為 – shì wéi – thị vi (được xem là)

a. 視 – shì – thị

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thị; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Bộ thành phần:

 礻 THỊ, KỲ (thần đất) 

見 KIẾN (trông thấy)

Nghĩa:

  • Nhìn, coi. Như: “ngưng thị” 凝視 nhìn chăm chú.
  • Coi xét, nhìn kĩ. Như: “thị sát” 視察 xem xét.
  • Sửa trị, trí lí. Như: “thị học” 視學 coi việc học, “thị sự” 視事 trông coi công việc.
  • Đối xử, đối đãi.
  • So sánh. Như: “dĩ thử thị bỉ” 以此視彼 lấy đó so đây.

b. 為 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

4. 脾氣 – píqì – tỳ khí (tính khí, tính tình)

a. 脾 – pí – tỳ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tỳ; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

卑 TI (thấp) = 十 THẬP (mười) + …

Nghĩa: Lá lách

b. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

5. 秉性 – bǐngxìng – bỉnh tính (bản tính)

a. 秉 – bǐng – bỉnh

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bỉnh; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Bộ thành phần:

禾 HÒA (lúa)

彐 KỆ (đầu con nhím)

Nghĩa:

  • Bó, nắm thóc lúa.
  • Cầm, nắm. Như: “bỉnh bút” 秉筆 cầm bút.
  • Giữ vững, kiên trì.
  • Dựa theo, tuân theo. Như: “bỉnh công xử lí” 秉公處理 căn cứ theo công bình mà xử lí.

b. 性 – xìng – tính

Xem lại ở đây.

6. 獨立 – dúlì – độc lập

a. 獨 – dú – độc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ độc; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Bộ thành phần:

犭KHUYỂN (con chó)

蜀 THỤC (sâu bướm, con ngài) = 罒 VÕNG (cái lưới) + 勹 BAO (bao bọc) + 蟲 TRÙNG (côn trùng)

Nghĩa:

  • Lẻ loi, cô đơn.
  • Chỉ, duy.
  • Một mình. Như: “độc tấu” 獨奏.
  • Chuyên đoán, chỉ làm theo ý riêng. Như: “độc tài” 獨裁 một người hoặc một nhóm ít người nắm hết quyền định đoạt.

b. 立 – lì – lập

Xem lại ở đây.

7. 自我 – zìwǒ – tự ngã

a. 自 – zì – tự

Xem lại ở đây.

b. 我 – wǒ – ngã

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ngã; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Bộ thành phần:

丿 PHIỆT (nét phẩy)

戈 QUA ( cây qua (một thứ binh khí dài))

亅 QUYẾT (nét sổ)

Nghĩa:

  • Ta, tôi, tao (đại từ ngôi thứ nhất).
  • Bản thân. Như: “vô ngã” 無我 đừng chấp bản thân.
  • Của ta, của tôi (tỏ ý thân mật). Như: “ngã huynh” 我兄 anh tôi, “ngã đệ” 我弟 em ta.

8. 銀河系 – yínhéxì – ngân hà hệ (hệ ngân hà)

a. 銀 – yín – ngân

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ngân; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

艮 CẤN ( quẻ Cấn trong Kinh Dịch, bền cứng)

Nghĩa:

  • Bạc (Ag), một loài kim sắc trắng dùng để đúc tiền và làm đồ trang sức.
  • Tiền bạc, kim tiền.
  • Trắng (như màu bạc). Như: “ngân hạnh” 銀杏 hạnh trắng.
  • Làm bằng bạc. Như: “ngân khí” 銀器 đồ bằng bạc.
  • Liên quan tới tiền bạc. Như: “ngân hàng” 銀行 nhà băng (bank).

b. 河 – hé – hà

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hà; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

可 KHẢ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

c. 系 – xì – hệ

Xem lại ở đây.

9. 其它 – qítā – kì tha (khác)

a. 其 – qí – kì

Xem lại ở đây.

b. 它 – tā – tha

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tha; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Bộ thành phần:

 宀 MIÊN (mái nhà)

匕 CHỦY (cái thìa)

Nghĩa: Đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy.

10. 方面 – fāngmiàn – phương diện

a. 方 – fāng – phương

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phương; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Bộ thành phần:

方 PHƯƠNG (vuông)

Nghĩa:

  • Hình có bốn góc vuông (góc 90 độ). Như: “chánh phương hình” 正方形 hình vuông, “trường phương hình” 長方形 hình chữ nhật.
  • Nơi, chốn, khu vực. Như: “địa phương” 地方 nơi chốn, “viễn phương” 遠方 nơi xa.
  • Vị trí, hướng. Như: “đông phương” 東方 phương đông, “hà phương” 何方 phương nào?
  • Phép nhân lên một con số với chính nó (toán học). Như: “bình phương” 平方 lũy thừa hai, “lập phương” 立方 lũy thừa ba.
  • Ngang nhau, đều nhau, song song. Như: “phương chu” 方舟 hai chiếc thuyền song song.
  • Làm trái. Như: “phương mệnh” 方命 trái mệnh lệnh.

b. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P52