Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: vu giáo, duy trì, tâm pháp, ước thúc, trộn lẫn, chân đạp, hai thuyền, lẫn lộn, lựa chọn, quy y.

3 phần trước:

1. 巫教 – wū jiào – vu giáo

a. 巫 – wū – vu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ vu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

工 CÔNG (người thợ, công việc)

人 NHÂN (người)

Nghĩa: Đồng cốt, kẻ cúng quỷ thần cầu phúc cho người. Như: “nữ vu” 女巫 bà đồng cốt.

b. 教 – jiào – giáo

Xem lại ở đây.

2. 維持 – wéichí – duy trì

a. 維 – wéi – duy

Xem lại ở đây.

b. 持 – chí – trì

Xem lại ở đây.

3. 心法 – xīn fǎ – tâm pháp

a. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

b. 法 – fǎ – pháp

Xem lại ở đây.

4. 約束 – yuēshù – ước thúc

a. 約 – yuē – ước

Xem lại ở đây.

b. 束 – shù – thúc

Xem lại ở đây.

5. 摻雜 – chān zá – sảm tạp (trộn lẫn)

a. 摻 – chān – sảm

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ sảm; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌THỦ (tay)

厶 KHƯ (riêng tư)

人 NHÂN (người)

彡 SAM (lông, tóc dài)

Nghĩa:

  • “Sam sam” 摻摻 tay nhỏ nhắn, thon nhỏ. Cũng đọc là “tiêm” 摻.
  • Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. Cũng như “sam” 攙.
  • Một âm là “sảm”. Cầm, nắm.

b. 雜 – zá – tạp

Xem lại ở đây.

6. 腳踩 – jiǎo cǎi – cước thải (chân đạp)

a. 腳 – jiǎo – cước

Xem lại ở đây.

b. 踩 – cǎi – thải

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thải; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

足 TÚC (chân, đầy đủ)

采 BIỆN (phân biệt)

Nghĩa: Giẫm, đạp chân lên. Như: “vật thải thảo bì” 勿踩草皮 đừng giẫm lên bãi cỏ.

7. 兩船 – liǎng chuán – lưỡng thuyền (hai thuyền)

a. 兩 – liǎng – lưỡng

Xem lại ở đây.

b. 船 – chuán – thuyền

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thuyền; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

舟 CHU (cái thuyền)

几 KỶ (ghế dựa)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa: Thuyền, tàu, ghe, đò.

8. 混同 – hùntóng – hỗn đồng (lẫn lộn, nhập chung)

a. 混 – hùn – hỗn

Xem lại ở đây.

b. 同 – tóng – đồng

Xem lại ở đây.

9. 選定 – xuǎndìng – tuyển định (lựa chọn, tuyển chọn)

a. 選 – xuǎn – tuyển

Xem lại ở đây.

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

10. 皈依 – guīyī – quy y

a. 皈 – guī – quy

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ quy; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

白 BẠCH (màu trắng)

反 PHẢN (xem lại ở đây)

Nghĩa: Dốc lòng tin theo gọi là “quy y” 皈依. Nhà Phật có ba phép quy y: (1) Quy y “Phật” 佛, (2) Quy y “Pháp” 法, (3) Quy y “Tăng” 僧.

b. 依 – yī – y

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ y; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

衣 Y (cái áo)

Nghĩa:

  • Dựa, tựa.
  • Nương nhờ. Như: “y khốc” 依靠 nương nhờ.
  • Theo cách sẵn có, làm theo lối đã định. Như: “y thứ” 依次 theo thứ tự.
  • Nghe theo, thuận theo.
  • Như cũ, như trước.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P183