Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: vu giáo, duy trì, tâm pháp, ước thúc, trộn lẫn, chân đạp, hai thuyền, lẫn lộn, lựa chọn, quy y.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P179
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P180
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P181
Xem nhanh
1. 巫教 – wū jiào – vu giáo
a. 巫 – wū – vu
Cách viết:
Bộ thành phần:
工 CÔNG (người thợ, công việc)
人 NHÂN (người)
Nghĩa: Đồng cốt, kẻ cúng quỷ thần cầu phúc cho người. Như: “nữ vu” 女巫 bà đồng cốt.
b. 教 – jiào – giáo
Xem lại ở đây.
2. 維持 – wéichí – duy trì
a. 維 – wéi – duy
Xem lại ở đây.
b. 持 – chí – trì
Xem lại ở đây.
3. 心法 – xīn fǎ – tâm pháp
a. 心 – xīn – tâm
Xem lại ở đây.
b. 法 – fǎ – pháp
Xem lại ở đây.
4. 約束 – yuēshù – ước thúc
a. 約 – yuē – ước
Xem lại ở đây.
b. 束 – shù – thúc
Xem lại ở đây.
5. 摻雜 – chān zá – sảm tạp (trộn lẫn)
a. 摻 – chān – sảm
Cách viết:
Bộ thành phần:
扌THỦ (tay)
厶 KHƯ (riêng tư)
人 NHÂN (người)
彡 SAM (lông, tóc dài)
Nghĩa:
- “Sam sam” 摻摻 tay nhỏ nhắn, thon nhỏ. Cũng đọc là “tiêm” 摻.
- Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. Cũng như “sam” 攙.
- Một âm là “sảm”. Cầm, nắm.
b. 雜 – zá – tạp
Xem lại ở đây.
6. 腳踩 – jiǎo cǎi – cước thải (chân đạp)
a. 腳 – jiǎo – cước
Xem lại ở đây.
b. 踩 – cǎi – thải
Cách viết:
Bộ thành phần:
足 TÚC (chân, đầy đủ)
采 BIỆN (phân biệt)
Nghĩa: Giẫm, đạp chân lên. Như: “vật thải thảo bì” 勿踩草皮 đừng giẫm lên bãi cỏ.
7. 兩船 – liǎng chuán – lưỡng thuyền (hai thuyền)
a. 兩 – liǎng – lưỡng
Xem lại ở đây.
b. 船 – chuán – thuyền
Cách viết:
Bộ thành phần:
舟 CHU (cái thuyền)
几 KỶ (ghế dựa)
口 KHẨU (miệng)
Nghĩa: Thuyền, tàu, ghe, đò.
8. 混同 – hùntóng – hỗn đồng (lẫn lộn, nhập chung)
a. 混 – hùn – hỗn
Xem lại ở đây.
b. 同 – tóng – đồng
Xem lại ở đây.
9. 選定 – xuǎndìng – tuyển định (lựa chọn, tuyển chọn)
a. 選 – xuǎn – tuyển
Xem lại ở đây.
b. 定 – dìng – định
Xem lại ở đây.
10. 皈依 – guīyī – quy y
a. 皈 – guī – quy
Cách viết:
Bộ thành phần:
白 BẠCH (màu trắng)
反 PHẢN (xem lại ở đây)
Nghĩa: Dốc lòng tin theo gọi là “quy y” 皈依. Nhà Phật có ba phép quy y: (1) Quy y “Phật” 佛, (2) Quy y “Pháp” 法, (3) Quy y “Tăng” 僧.
b. 依 – yī – y
Cách viết:
Bộ thành phần:
亻 NHÂN (người)
衣 Y (cái áo)
Nghĩa:
- Dựa, tựa.
- Nương nhờ. Như: “y khốc” 依靠 nương nhờ.
- Theo cách sẵn có, làm theo lối đã định. Như: “y thứ” 依次 theo thứ tự.
- Nghe theo, thuận theo.
- Như cũ, như trước.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P183