Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: A Phú Hãn (Afghanistan), thời Đường, Đường mật, Nho gia, tương đối lớn, thời kỳ, diệt sạch, Đông mật, trộm, thân thụ.

3 phần trước:

1. 阿富汗 – āfùhàn – A Phú Hãn (Afghanistan)

a. 阿 – ā – A

Xem lại ở đây.

b. 富 – fù – Phú

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phú; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

宀 MIÊN (mái nhà)

 畐 PHÚC (Đầy tràn. Đầy đủ) = 一 NHẤT (nhất) + 口 KHẨU (miệng) + 田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa:

  • Giàu. Như: “phú dụ” 富裕 giàu có.
  • Dồi dào. Như: “văn chương hoành phú” 文章宏富 văn chương rộng lớn dồi dào.
  • Mạnh khỏe, tráng thịnh. Như: “phú niên” 富年 tuổi mạnh khỏe.
  • Của cải, tiền bạc. Như: “tài phú” 財富 của cải.
  • Làm cho giàu có. Như: “phú quốc cường binh” 富國強兵 làm cho nước giàu quân mạnh.

c. 汗 – hàn – Hãn

Xem lại ở đây.

2. 唐代 – táng dài – đường đại (thời Đường)

a. 唐 – táng – đường

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đường; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

广 NGHIỄM (mái nhà)

 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

  • Tên triều đại. Chỉ triều đại thời vua Nghiêu họ là “Đào Đường” 陶唐氏 (2308 trước Tây lịch). “Lí Uyên” 李淵 lấy nước của nhà Tùy lập ra triều đại cũng gọi là nhà “Đường” (618-907).
  • Chỉ Trung Quốc. Như: “Đường trang” 唐裝 lối phục sức của người Trung Quốc.
  • Rộng lớn.
  • Không, hư. Như: “hoang đường” 荒唐: (1) khoác lác, huyênh hoang, (2) không thật.
  • Xúc phạm, mạo phạm. Như: “đường đột” 唐突 mạo phạm, thất lễ.
  • Uổng, vô ích.

b. 代 – dài – đại

Xem lại ở đây.

3. 唐密 – táng mì – Đường mật

a. 唐 – táng – Đường

Xem lại ở trên.

b. 密 – mì – mật

Xem lại ở đây.

4. 儒家 – rújiā – Nho gia

a. 儒 – rú – Nho

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nho; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

需 NHU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Thuật sĩ ngày xưa, chỉ chung những người có tài nghệ hoặc kiến thức đặc thù.
  • Học giả, người có học thức. Như: “thạc học thông nho” 碩學通儒 người học giỏi hơn người.
  • Đạo Nho, tức học phái do “Khổng Tử” 孔子 khai sáng.
  • Văn vẻ, nề nếp. Như: “nho phong” 儒風, “nho nhã” 儒雅.
  • Hèn yếu, nhu nhược.

b. 家 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

5. 比較大 – bǐjiào dà – bỉ giác đại (tương đối lớn)

a. 比 – bǐ – bỉ, tỉ

Xem lại ở đây.

b. 較 – jiào – giác

Xem lại ở đây.

c. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

6. 年間 – niánjiān – niên gian (trong năm, thời kỳ)

a. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

b. 間 – jiān – gian

Xem lại ở đây.

7. 鏟除 – chǎnchú – sạn trừ (trừ sạch, diệt sạch)

a. 鏟 – chǎn – sạn, sản

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ sạn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

産 SẢN (sinh đẻ) = 生 SINH (sinh đẻ, sinh sống) + 亠 ĐẦU + 立 LẬP (đứng)

Nghĩa:

  • Xẻng, mai, thuổng (khí cụ dùng để xúc, xới, san). Như: “thiết sạn” 鐵鏟 cái xẻng (bằng sắt), “sạn xa” 鏟車 xe xúc đất.
  • Xúc, xới. Như: “sạn thổ” 鏟土 xúc đất.

b. 除 – chú – trừ

Xem lại ở đây.

8. 東密 – dōng mì – Đông Mật

a. 東 – dōng – Đông

Xem lại ở đây.

b. 密 – mì – Mật

Xem lại ở đây.

9. 盜 – dào – đạo (trộm)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đạo; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

皿 MÃNH (bát dĩa)

氵THUỶ (nước)

欠 KHIẾM (khiếm khuyết, thiếu vắng)

Nghĩa:

  • Kẻ trộm, kẻ cắp, giặc cướp. Như: “cường đạo” 強盜 giặc dữ, “hải đạo” 海盜 cướp biển.
  • Ăn trộm, ăn cắp.
  • Tự thủ lợi ngầm.

10. 親授 – qīnshòu – thân thụ

a. 親 – qīn – thân

Xem lại ở đây.

b. 授 – shòu – thụ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thụ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

受 THỤ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Cho, trao cho.
  • Truyền dạy. Như: “thụ khóa” 授課 dạy học.
  • Trao ngôi quan, nhậm chức.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P180