Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: đương thời, ký ức, vạn cuốn, kinh sách, dục vọng, cưỡng chế, mất, truy cầu, đoạn tuyệt, tương phụ tương thành.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P170
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P171
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P172
Xem nhanh
1. 當時 – dāngshí – đương thời
a. 當 – dāng – đương
Xem lại ở đây.
b. 時 – shí – thời
Xem lại ở đây.
2. 記憶 – jìyì – ký ức
a. 記 – jì – ký
Xem lại ở đây.
b. 憶 – yì – ức
Xem lại ở đây.
3. 萬卷 – wàn juǎn – vạn quyển (vạn cuốn)
a. 萬 – wàn – vạn
Xem lại ở đây.
b. 卷 – juǎn – quyển
Cách viết:

Bộ thành phần:
卩 TIẾT (đốt tre)
Nghĩa:
- Sách vở, thư tịch.
- Cuốn. Sách gồm nhiều phần, mỗi phần đóng làm một cuốn riêng, gọi là “quyển”. Như: “quyển nhất” 卷一 cuốn một, “quyển nhị” 卷二 cuốn hai.
- Thư, họa cuốn lại được. Như: “họa quyển” 畫卷 bức tranh cuốn.
- Văn thư của quan, văn kiện hành chánh nhà nước. Như: “án quyển” 案卷 hồ sơ.
- Bài thi. Như: “thí quyển” 試卷 bài thi, “khảo quyển” 考卷 chấm bài thi, “nạp quyển” 納卷 nộp bài thi.
- Lượng từ: cuốn, tập. Như: “tàng thư tam vạn quyển” 藏書三萬卷 tàng trữ ba vạn cuốn.
4. 經書 – jīngshū – kinh sách
a. 經 – jīng – kinh
Xem lại ở đây.
b. 書 – shū – sách
Xem lại ở đây.
5. 欲望 – yùwàng – dục vọng
a. 欲 – yù – dục
Xem lại ở đây.
b. 望 – wàng – vọng
Xem lại ở đây.
6. 強制 – qiángzhì – cưỡng chế
a. 強 – qiáng – cưỡng
Xem lại ở đây.
b. 制 – zhì – chế
Xem lại ở đây.
7. 失 – shī – thất (mất)
Xem lại ở đây.
8. 追求 – zhuīqiú – truy cầu
a. 追 – zhuī – truy
Xem lại ở đây.
b. 求 – qiú – cầu
Xem lại ở đây.
9. 斷絕 – duànjué – đoạn tuyệt
a. 斷 – duàn – đoạn
Xem lại ở đây.
b. 絕 – jué – tuyệt
Xem lại ở đây.
10. 相輔相成 – xiāngfǔxiāngchéng – tương phụ tương thành
a. 相 – xiāng – tương
Xem lại ở đây.
b. 輔 – fǔ – phụ
Cách viết:

Bộ thành phần:
車 XA (xe)
甫 PHỦ (Vừa mới. Như: “phủ nhập môn” 甫入門 vừa bước vào cửa) = 用 DỤNG (dùng) + …
Nghĩa:
- Xương má
- Giúp đỡ
- Giáp, gần kề
c. 成 – chéng – thành
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P174