Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: vững chắc, kiên định, đối đãi, ngày ngày, động tác, cường đại, gia trì, bàn, gặp phải, phiền phức.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P168
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P169
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P170
Xem nhanh
1. 踏實 – tàshí – đạp thực (vững chắc)
a. 踏 – tà – đạp
Cách viết:

Bộ thành phần:
足 TÚC (chân, đầy đủ)
沓 ĐẠP (chồng chất, nhiều) = 水 THUỶ (nước) + 日 NHẬT (mặt trời, ngày)
Nghĩa:
- Đặt chân, xéo, giẫm. Như: “cước đạp thực địa” 腳踏實地 làm việc vững chãi, thiết thực.
- Bước đi. Như: “đạp nguyệt” 踏月 đi bộ dưới trăng.
- Khảo nghiệm, xem xét. Như: “đạp khám” 踏勘 khảo sát thực tế.
b. 實 – shí – thực
Xem lại ở đây.
2. 堅定 – jiāndìng – kiên định
a. 堅 – jiān – kiên
Xem lại ở đây.
b. 定 – dìng – định
Xem lại ở đây.
3. 對待 – duìdài – đối đãi
a. 對 – duì – đối
Xem lại ở đây.
b. 待 – dài – đãi
Xem lại ở đây.
4. 天天 – tiāntiān – thiên thiên (ngày ngày)
a. 天 – tiān – thiên
Xem lại ở đây.
5. 動作 – dòngzuò – động tác
a. 動 – dòng – động
Xem lại ở đây.
b. 作 – zuò – tác
Xem lại ở đây.
6. 強大 – qiángdà – cường đại
a. 強 – qiáng – cường
Xem lại ở đây.
b. 大 – dà – đại
Xem lại ở đây.
7. 加持 – jiāchí – gia trì
a. 加 – jiā – gia
Xem lại ở đây.
b. 持 – chí – trì
Xem lại ở đây.
8. 談 – tán – đàm (bàn)
Xem lại ở đây.
9. 遇到 – yù dào – ngộ đáo (gặp phải)
a. 遇 – yù – ngộ
Xem lại ở đây.
b. 到 – dào – đáo
Xem lại ở đây.
10. 麻煩 – máfan – ma phiền (phiền phức)
a. 麻 – má – ma
Xem lại ở đây.
b. 煩 – fan – phiền
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P172