Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: vững chắc, kiên định, đối đãi, ngày ngày, động tác, cường đại, gia trì, bàn, gặp phải, phiền phức.

3 phần trước:

1. 踏實 – tàshí – đạp thực (vững chắc)

a. 踏 – tà – đạp

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đạp; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

足 TÚC (chân, đầy đủ)

沓 ĐẠP (chồng chất, nhiều) = 水 THUỶ (nước) + 日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

  • Đặt chân, xéo, giẫm. Như: “cước đạp thực địa” 腳踏實地 làm việc vững chãi, thiết thực.
  • Bước đi. Như: “đạp nguyệt” 踏月 đi bộ dưới trăng.
  • Khảo nghiệm, xem xét. Như: “đạp khám” 踏勘 khảo sát thực tế.

b. 實 – shí – thực

Xem lại ở đây.

2. 堅定 – jiāndìng – kiên định

a. 堅 – jiān – kiên

Xem lại ở đây.

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

3. 對待 – duìdài – đối đãi

a. 對 – duì – đối

Xem lại ở đây.

b. 待 – dài – đãi

Xem lại ở đây.

4. 天天 – tiāntiān – thiên thiên (ngày ngày)

a. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

5. 動作 – dòngzuò – động tác

a. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

b. 作 – zuò – tác

Xem lại ở đây.

6. 強大 – qiángdà – cường đại

a. 強 – qiáng – cường

Xem lại ở đây.

b. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

7. 加持 – jiāchí – gia trì

a. 加 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

b. 持 – chí – trì

Xem lại ở đây.

8. 談 – tán – đàm (bàn)

Xem lại ở đây.

9. 遇到 – yù dào – ngộ đáo (gặp phải)

a. 遇 – yù – ngộ

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

10. 麻煩 – máfan – ma phiền (phiền phức)

a. 麻 – má – ma

Xem lại ở đây.

b. 煩 – fan – phiền

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P172