Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: tồn trữ, hạt, rất thô, khoảng cách, mật độ, uy lực, đến khi, trăm lần, nghìn lần, 100 triệu lần.

3 phần trước:

1. 儲存 – chúcún – trữ tồn (tồn trữ)

a. 儲 – chú – trữ

Xem lại ở đây.

b. 存 – cún – tồn

Xem lại ở đây.

2. 顆粒 – kēlì – khỏa lạp (hạt)

a. 顆 – kē – khỏa

Xem lại ở đây.

b. 粒 – lì – lạp

Xem lại ở đây.

3. 很粗 – hěncū – ngận thô (rất thô)

a. 很 – hěn – ngận

Xem lại ở đây.

b. 粗 – cū – thô

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thô; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 米 MỄ (gạo)

且 THẢ, THƯ (sắp, lại) = 月 NGUYỆT (trăng) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa:

  • To, lớn. Như: “giá khỏa thụ ngận thô” 這棵樹很粗 cây đó to quá.
  • Không mịn, thiếu tinh tế, sơ sài. Như: “thô trà đạm phạn” 粗茶淡飯 ăn uống đạm bạc, sơ sài.
  • Vụng về, thô thiển, sơ suất, quê kệch. Như: “thô thoại” 粗話 lời vụng về, lời quê kệch, “thô dã” 粗野 quê mùa.
  • To, lớn (tiếng nói). Như: “thô thanh thô khí” 粗聲粗氣 lời to tiếng lớn.
  • Sơ, bước đầu, qua loa. Như: “thô cụ quy mô” 粗具規模 quy mô bước đầu.

4. 間隙 – jiànxì – gian khích (khoảng cách)

a. 間 – jiàn – gian

Xem lại ở đây.

b. 隙 – xì – khích

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khích; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

阝PHỤ (đống đất, gò đất)

小 TIỂU (nhỏ bé)

日 NHẬT (mặt trời)

Nghĩa:

  • Lỗ hổng, vết nứt, khe hở. Như: “môn khích” 門隙 khe cửa.
  • Lúc nhàn hạ. Như: “nông khích” 農隙 thời gian rảnh rỗi của nhà nông.
  • Thù oán, oán hận. Như: “hiềm khích” 嫌隙 oán hận.
  • Sơ hở, cơ hội. Như: “thừa khích nhi nhập” 乘隙而入 lợi dụng sơ hở mà vào.
  • Trống, không. Như: “khích địa” 隙地 đất trống.
  • Không đủ, không hoàn bị.

5. 密度 – mìdù – mật độ

a. 密 – mì – mật

Xem lại ở đây.

b. 度 – dù – độ

Xem lại ở đây.

6. 威力 – wēilì – uy lực

a. 威 – wēi – uy

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ uy; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

戍 THÚ 

女 NỮ (nữ giới)

Nghĩa:

  • Oai, dáng tôn nghiêm. Như: “uy nghi” 威儀, “uy nghiêm” 威嚴 dáng trang nghiêm.
  • Quyền thế. Như: “phát uy” 發威 ra oai thế, “thị uy” 示威 bày tỏ quyền thế hoặc lực lượng, biểu tình (ủng hộ, phản đối, v.v.).
  • Chấn động. Như: “thanh uy thiên hạ” 聲威天下 tiếng tăm vang dội thiên hạ.
  • Lấy quyền thế hoặc sức mạnh áp bức người khác. Như: “uy hiếp” 威脅 bức bách.

b. 力 – lì – lực

Xem lại ở đây.

7. 等到 – děngdào – đẳng đáo (đến khi)

a. 等 – děng – đẳng

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

8. 百倍 – bǎibèi – bách bội (trăm lần)

a. 百 – bǎi – bách

Xem lại ở đây.

b. 倍 – bèi – bội

Xem lại ở đây.

9. 千倍 – qiān bèi – thiên bội (nghìn lần)

a. 千 – qiān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 倍 – bèi – bội

Xem lại ở đây.

10. 億倍 – yì bèi – ức bội (100 triệu lần)

a. 億 – yì – ức

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ức; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 亻 NHÂN (người)

意 Ý (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Một vạn lần một vạn, tức là một trăm triệu. Như: “thập ức nhân khẩu” 十億人口 một tỉ người.
  • Liệu lường, liệu đoán, dự liệu.
  • Nghi ngờ. Như: “ức kị” 億忌 nghi kị.
  • Yên ổn, an định.
  • Ôi, chao, ôi chao.

b. 倍 – bèi – bội

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P150