Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: Lợi ích, làm hại, người khác, thủ đoạn, cho phép, tuột dốc, nói (kể rằng), không tin, chiểu theo, yêu cầu.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P50
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P51
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P52
Xem nhanh
1. 利益 – lìyì – lợi ích
a. 利 – lì – lợi
Xem lại ở đây.
b. 益 – yì – ích
Xem lại ở đây.
2. 傷害 – shānghài – thương hại (làm hại)
a. 傷 – shāng – thương
Xem lại ở đây.
b. 害 – hài – hại
Xem lại ở đây.
3. 別人 – biérén – biệt nhân (người khác)
a. 別 – bié – biệt
Xem lại ở đây.
b. 人 – rén – nhân
Xem lại ở đây.
4. 手段 – shǒuduàn – thủ đoạn
a. 手 – shǒu – thủ
Xem lại ở đây.
b. 段 – duàn – đoạn
Cách viết:

Bộ thành phần:
殳 THÙ (Cái thù, một thứ đồ binh dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn) = 几 KỈ (cái ghế dựa) + 又 HỰU (lại, vừa).
Nghĩa:
- Khúc, tấm. Như: vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là một “đoạn” 段. Như: “địa đoạn” 地段 khúc đất.
- Chặng, quãng, giai đoạn. Như: “nhất đoạn lộ” 一段路 một chặng đường.
5. 允許 – yǔnxǔ – doãn hứa (cho phép)
a. 允 – yǔn – doãn
Xem lại ở đây.
b. 許 – xǔ – hứa
Xem lại ở đây.
6. 下去 – xiàqù – hạ khứ (tuột dốc)
a. 下 – xià – hạ
Xem lại ở đây.
b. 去 – qù – khứ
Xem lại ở đây.
7. 告訴 – gàosù – cáo tố (nói, kể rằng)
a. 告 – gào – cáo
Xem lại ở đây.
b. 訴 – sù – tố
Xem lại ở đây.
8. 不相信 – bù xiāngxìn – bất tương tín (không tin)
a. 不 – bù – bất
Xem lại ở đây.
b. 相 – xiāng – tương
Xem lại ở đây.
c. 信 – xìn – tín
Xem lại ở đây.
9. 按照 – ànzhào – án chiếu (chiểu theo)
a. 按 – àn – án
Xem lại ở đây.
b. 照 – zhào – chiếu
Xem lại ở đây.
10. 要求 – yāoqiú – yêu cầu
a. 要 – yāo – yêu
Xem lại ở đây.
b. 求 – qiú – cầu
Cách viết:

Bộ thành phần:
水 THỦY (nước)
丶 CHỦ (nét chấm)
Nghĩa:
- Tìm, tìm tòi. Như: “sưu cầu” 搜求 tìm tòi, “nghiên cầu” 研求 nghiền tìm.
- Trách, đòi hỏi.
- Xin giúp, nhờ. Như: “cầu trợ” 求助 nhờ giúp, “khẩn cầu” 懇求 khẩn xin.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P54