Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: kế toán, quản, luôn luôn, làm, cư sĩ, trắng trợn, tuyên truyền, cao thâm, vân vân, số lẻ.

3 phần trước:

1. 計算 – jìsuàn – kế toán

a. 計 – jì – kế

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ kế; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 言 NGÔN (lời nói)

 十 THẬP (mười)

Nghĩa:

  • Đếm, tính. Như: “bất kế kì số” 不計其數 không đếm xuể, “thống kế” 統計 tính gộp cả, “hội kế” 會計 tính toán.
  • Mưu tính, trù tính. Như: “kế hoạch” 計劃 mưu tính, vạch ra đường lối.
  • Xét, liệu tưởng, so sánh.
  • Sách lược, phương pháp, mưu mô, mẹo, chước. Như: “đắc kế” 得計 đắc sách, có được mưu hay, “hoãn binh chi kề” 緩兵之計 kế hoãn binh.

b. 算 – suàn – toán

Xem lại ở đây.

2. 管 – guǎn – quản

Xem lại ở đây.

3. 老是 – lǎo shì – lão thị (vẫn, luôn luôn)

a. 老 – lǎo – lão

Xem lại ở đây.

b. 是 – shì – thị

Xem lại ở đây.

4. 搞 – gǎo – cảo (làm)

Xem lại ở đây.

5. 居士 – jūshì – cư sĩ

a. 居 – jū – cư

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ cư; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 尸 THI (xác chết, thây ma)

古 CỔ (cổ xưa) = 十 THẬP (mười) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

  • Ở, cư trú.
  • Ngồi xuống.
  • Giữ, ở vào địa vị.
  • Chiếm, chiếm hữu. Như: “cư kì đa số” 居其多數 chiếm đa số.
  • Chỗ ở, nhà, trụ sở. Như: “cố cư” 故居 chỗ ở cũ, “tân cư” 新居 chỗ ở mới, “thiên cư” 遷居 dời chỗ ở.

b. 士 – shì – sĩ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ sĩ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

士 SĨ (học trò, kẻ sĩ)

Nghĩa:

  • Học trò, những người nghiên cứu học vấn. Như: “sĩ nông công thương” 士農工商 bốn hạng dân.
  • Tiếng tôn xưng người có phẩm hạnh hoặc tài nghệ riêng. Như: “dũng sĩ” 勇士, “hộ sĩ” 護士, “bác sĩ” 博士, “thạc sĩ” 碩士.
  • Chức quan đời xưa, có “thượng sĩ” 上士, “trung sĩ” 中士, “hạ sĩ” 下士.
  • Một đẳng cấp trong xã hội thời xưa, bậc thấp nhất trong giai cấp quý tộc. Các đẳng cấp này theo thứ tự gồm có: “thiên tử” 天子, “chư hầu” 諸侯, “đại phu” 大夫, “sĩ” 士 và “thứ nhân” 庶人.
  • Quan coi ngục gọi là “sĩ sư” 士師 tức quan Tư pháp bây giờ.
  • Binh lính. Như: “giáp sĩ” 甲士 quân mặc áo giáp, “chiến sĩ” 戰士 lính đánh trận.
  • Cấp bậc trong quân đội ngày nay. Như: “thượng sĩ” 上士, “trung sĩ” 中士, “hạ sĩ” 下士.

6. 大肆 – dàsì – đại tứ (trắng trợn)

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 肆 – sì – tứ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tứ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

長 TRƯỜNG, TRƯỞNG (xem lại ở đây)

 聿 DUẬT (cây bút)

Nghĩa:

  • Hàng quán, nơi bày hàng hóa buôn bán. Như: “trà tứ” 茶肆 quán nước, “tửu tứ” 酒肆 hàng rượu.
  • Buông thả, phóng túng. Như: “tứ vô kị đạn” 肆無忌憚 phóng túng không kiêng sợ.
  • Phơi bày, bày ra, bêu. Như: “tứ diên thiết tịch” 肆筵設席 bày thiết yến tiệc.
  • Mặc ý, tùy ý. Như: “túng tứ” 縱肆 buông thả, không gò bó, “phóng tứ” 放肆 phóng túng.
  • Bèn.
  • Nên, cho nên.
  • Hết, cùng cực. Như: “tứ lực” 肆力 hết sức, “tứ mục nhi vọng” 肆目而望 chăm chú nhìn.
  • Rất.
  • Tha hồ, tùy tiện. Như: “tứ ngược” 肆虐 ngang ngược tùy tiện, “tứ ẩm” 肆飲 uống tha hồ.

7. 宣傳 – xuānchuán – tuyên truyền

a. 宣 – xuān – tuyên

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tuyên; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 宀 MIÊN (mái nhà)

 亘 TUYÊN, HOÀN (cùng tận) = 二 NHỊ (hai) + 日 NHẬT (ngày, mặt trời)

Nghĩa:

  • To lớn. Như: “tuyên thất” 宣室 nhà to lớn.
  • Truyền rộng, phát dương.
  • Ban bố mệnh lệnh của vua. Như: “tuyên chiếu” 宣詔 ban bố chiếu chỉ, “tuyên triệu” 宣召 truyền đạt mệnh vua.
  • Khai thông, làm tản ra. Như: “tuyên tiết oán khí” 宣洩怨氣 làm cho tan khí oan ức, “tuyên tán” 宣散 dùng thuốc làm tản khí uất ra.
  • Nói rõ, biểu đạt. Như: “tuyên thị” 宣示 bảo rõ.
  • Hết sức. Như: “tuyên lao” 宣勞 dốc sức, “tuyên lực” 宣力 cố hết sức.
  • Khắp. Như: “tuyên bố” 宣布 bảo khắp mọi nơi, “tuyên ngôn” 宣言 bá cáo cho mọi người cùng biết.

b. 傳 – chuán – truyền

Xem lại ở đây.

8. 高深 – gāoshēn – cao thâm

a. 高 – gāo – cao

Xem lại ở đây.

b. 深 – shēn – thâm

Xem lại ở đây.

9. 等等 – děng děng – đẳng đẳng (vân vân)

a. 等 – děng – đẳng

Xem lại ở đây.

10. 零頭 – língtóu – linh đầu (số lẻ, dư thừa)

a. 零 – líng – linh

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P173