Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: thiên tính, trang bị, chính xác, giả tướng, thừa nhận, ngoài ra, ấn tượng, máy chụp hình, ống kính, công cụ.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P112
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P113
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P114
Xem nhanh
1. 天生 – tiānshēng – thiên sinh (bẩm tính, thiên tính, trời sinh)
a. 天 – tiān – thiên
Xem lại ở đây.
b. 生 – shēng – sinh
Xem lại ở đây.
2. 具備 – jùbèi – cụ bị (trang bị)
a. 具 – jù – cụ
Xem lại ở đây.
b. 備 – bèi – bị
Xem lại ở đây.
3. 恰恰 – qiàqià – cáp cáp (chính xác)
a. 恰 – qià – cáp, kháp
Cách viết:
Bộ thành phần:
忄 TÂM (tim)
合 HỢP (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Vừa vặn, vừa đúng. Như: “kháp hảo” 恰好 vừa tốt.
- Thích đáng, hợp. Như: “kháp đáng” 恰當 thỏa đáng, “kháp như kì phân” 恰如其分 đúng mực.
4. 假象 – jiǎxiàng – giả tướng
a. 假 – jiǎ – giả
Xem lại ở đây.
b. 象 – xiàng – tướng
Xem lại ở đây.
5. 承認 – chéngrèn – thừa nhận
a. 承 – chéng – thừa
Xem lại ở đây.
b. 認 – rèn – nhận
Xem lại ở đây.
6. 除此之外 – chú cǐ zhī wài – trừ thử chi ngoại (ngoài ra, hơn nữa)
a. 除 – chú – trừ
Xem lại ở đây.
b. 此 – cǐ – thử
Cách viết:
Bộ thành phần:
止 CHỈ (dừng lại)
匕 CHỦY (cái thìa)
Nghĩa:
- Ấy, bên ấy. Đối lại với “bỉ” 彼. Như: “thử nhân” 此人 người đó, “bất phân bỉ thử” 不分彼此 không chia đây đó.
- Chỗ này, bây giờ, đó. Như: “tòng thử dĩ hậu” 從此以後 từ giờ trở đi, “đáo thử vi chỉ” 到此為止 đến đây là hết.
- Thế, như vậy.
- Ấy, bèn, thì.
c. 之 – zhī – chi
Xem lại ở đây.
d. 外 – wài – ngoại
Xem lại ở đây.
7. 成象 – chéng xiàng – thành tượng (ấn tượng, hình ảnh)
a. 成 – chéng – thành
Xem lại ở đây.
b. 象 – xiàng – tượng
Xem lại ở đây.
8. 照象機 – zhàoxiàngjī – chiếu tượng cơ (máy chụp hình)
a. 照 – zhào – chiếu
Xem lại ở đây.
b. 象 – xiàng – tượng
Xem lại ở đây.
c. 機 – jī – cơ
Xem lại ở đây.
9. 鏡頭 – jìngtóu – kính đầu (ống kính)
a. 鏡 – jìng – kính
Xem lại ở đây.
b. 頭 – tóu – đầu
Xem lại ở đây.
10. 工具 – gōngjù – công cụ
a. 工 – gōng – công
Xem lại ở đây.
b. 具 – jù – cụ
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P116