Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: hạt nhân nguyên tử, lay động, trơn nhẵn, quy tắc, ổn định, cái bàn, cặp mắt, giả tướng, vi quan, bản sự.

3 phần trước:

1. 原子核 – yuánzǐhé – nguyên tử hạch (hạt nhân nguyên tử)

a. 原 – yuán – nguyên

Xem lại ở đây.

b. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

c. 核 – hé – hạch

Xem lại ở đây.

2. 蠕動 – rúdòng – nhu động (lay động)

a. 蠕 – rú – nhu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nhu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

虫 TRÙNG (sâu bọ)

需 NHU (nhu cầu, cần thiết) = 雨 VŨ (mưa) + 而 NHI (mà, và)

Nghĩa:

  • Ngọ nguậy, bò chậm chạp. Các giống mềm nhũn như giun, đỉa gọi là “nhu hình động vật” 蠕形動物.

b. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

3. 光滑 – guānghuá – quang hoạt (trơn nhẵn)

a. 光 – guāng – quang

Xem lại ở đây.

b. 滑 – huá – hoạt

Xem lại ở đây.

4. 規則 – guīzé – quy tắc

a. 規 – guī – quy

Xem lại ở đây.

b. 則 – zé – tắc

Xem lại ở đây.

5. 穩定 – wěndìng – ổn định

a. 穩 – wěn – ổn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ổn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

禾 HÒA (lúa)

㥯 ẨN (cẩn thận) = 心 TÂM (tim, tâm trí) + 爫 TRẢO (móng vuốt) + 彐 KỆ (đầu con nhím)

Nghĩa:

  • Yên định, an toàn. Như: “an ổn” 安穩 yên định, “ổn định” 穩定 yên định.
  • Thỏa đáng. Như: “ổn đương” 穩當 thỏa đáng.
  • Cẩn thận, thận trọng. Như: “ổn trọng” 穩重 thận trọng.
  • Làm cho yên, nắm vững. Như: “ổn trụ tình tự” 穩住情緒 làm cho yên ổn mối tình cảm.
  • Xếp đặt, đặt để, an bài.
  • Nhất định, chắc chắn. Như: “ổn thao thắng toán” 穩操勝算 nắm chắc phần thắng.

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

6. 張桌子 – zhāng zhuōzi – trương trác tử (cái bàn)

a. 張 – zhāng – trương

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ trương; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 弓 CUNG (cái cung)

長 TRƯỜNG (dài, lớn)

Nghĩa:

  • Giương dây cung, căng dây cung. Như: “trương cung” 張弓 giương cung.
  • Thay đổi, sửa đổi. Như: “canh trương” 更張 sửa đổi.
  • Mở ra, căng ra, triển khai. Như: “trương mục” 張目 mở to mắt, trợn mắt.
  • Khoe khoang, khoa đại. Như: “khoa trương” 誇張 khoe khoang.
  • Phô bày, thiết trí. Như: “trương ẩm” 張飲 đặt tiệc rượu, “trương nhạc” 張樂 mở cuộc âm nhạc.
  • Ý kiến, ý chí. Như: “chủ trương” 主張 chủ ý, chủ kiến.

b. 桌 – zhuō – trác

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ trác; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

  • Cái bàn. Như: “trác ỷ” 桌椅 bàn ghế.

c. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

7. 雙眼睛 – shuāng yǎnjīng – song nhãn tình (cặp mắt)

a. 雙 – shuāng – song

Xem lại ở đây.

b. 眼 – yǎn – nhãn

Xem lại ở đây.

c. 睛 – jīng – tình

Xem lại ở đây.

8. 錯覺 – cuòjué – thác giác (giả tướng, ảo giác)

a. 錯 – cuò – thác

Xem lại ở đây.

b. 覺 – jué – giác

Xem lại ở đây.

9. 微觀 – wéiguān – vi quan

a. 微 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

b. 觀 – guān – quan

Xem lại ở đây.

10. 本事 – běnshì – bản sự

a. 本 – běn – bản

Xem lại ở đây.

b. 事 – shì – sự

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P115