Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: cố chấp, một chút, kết cấu, huyễn tượng, ví như, kính hiển vi, lơi lỏng, hạt cát, hạt, xung quanh.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P110
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P111
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P112
Xem nhanh
1. 固執 – gùzhí – cố chấp
a. 固 – gù – cố
Xem lại ở đây.
b. 執 – zhí – chấp
Cách viết:
Bộ thành phần:
幸 HẠNH (xem lại ở đây)
丸 HOÀN (viên, tròn) = 九 CỬU (chín) + 丶 CHỦ (nét chấm)
Nghĩa:
- Cầm, nắm.
- Giữ. Như: “trạch thiện cố chấp” 擇善固執 chọn làm điều tốt phải giữ cho vững.
- Nắm giữ, trị lí (quyền hành). Như: “chấp chánh” 執政 nắm chính quyền.
- Thi hành. Như: “chấp pháp” 執法 thi hành theo luật pháp.
- Liên kết, cấu kết.
- Bạn tốt, bạn cùng chí hướng. Như: “chấp hữu” 執友 bạn bè.
- Bằng chứng. Như: “hồi chấp” 回執 biên nhận (để làm bằng chứng).
2. 稍微 – shāowéi – sảo vi (1 ít, 1 chút)
a. 稍 – shāo – sảo, sao
Cách viết:
Bộ thành phần:
禾 HÒA (lúa)
肖 TIÊU (mất, suy vong) = ⺌ + 月 NGUYỆT (trăng)
Nghĩa:
- Nhỏ, chút. Như: “thỉnh sảo hậu” 請稍候 xin đợi một chút.
- Hơi, khá, dần dần. Như: “đạo lộ sảo viễn” 道路稍遠 đường khá xa, “sảo sảo” 稍稍 hơi hơi, “mã lực sảo phạp” 馬力稍乏 sức ngựa hơi yếu.
- Thóc kho.
- Tiền bạc.
- Một âm là “sao”. Ngọn. Như: “thảo sao” 草稍 ngọn cỏ.
b. 微 – wéi – vi
Xem lại ở đây.
3. 結構 – jiégòu – kết cấu
a. 結 – jié – kết
Xem lại ở đây.
b. 構 – gòu – cấu
Xem lại ở đây.
4. 幻象 – huànxiàng – huyễn tượng
a. 幻 – huàn – huyễn
Cách viết:
Bộ thành phần:
幺 YÊU (nhỏ bé)
Nghĩa:
- Giả, không thực, giả mà hệt như thực. Như: “huyễn cảnh” 幻境 cảnh không thực, “huyễn tượng” 幻象 hiện tượng do giác quan nhận lầm, không có thực.
- Dối giả, làm giả mê hoặc người. Như: “huyễn hoặc lương dân” 幻惑良民 mê hoặc dân lành.
- Biến hóa, biến thiên. Như: “biến huyễn” 變幻, “huyễn hóa” 幻化.
b. 象 – xiàng – tượng
Xem lại ở đây.
5. 例如 – lìrú – lệ như (ví dụ, ví như)
a. 例 – lì – lệ
Xem lại ở đây.
b. 如 – rú – như
Xem lại ở đây.
6. 顯微鏡 – xiǎnwéijìng – hiển vi kính (kính hiển vi)
a. 顯 – xiǎn – hiển
Xem lại ở đây.
b. 微 – wéi – vi
Xem lại ở đây.
c. 鏡 – jìng – kính
Xem lại ở đây.
7. 松散 – sōngsǎn – tùng tản (lơi lỏng)
a. 松 – sōng – tùng
Xem lại ở đây.
b. 散 – sǎn – tản
Xem lại ở đây.
8. 沙子 – shāzi – sa tử (hạt cát)
a. 沙 – shā – sa
Xem lại ở đây.
b. 子 – zi – tử
Xem lại ở đây.
9. 顆粒 – kēlì – khoả lạp (hạt)
a. 顆 – kē – khoả
Cách viết:
Bộ thành phần:
果 QUẢ (xem lại ở đây)
頁 HIỆT (đầu)
Nghĩa: Hột, viên.
b. 粒 – lì – lạp
Xem lại ở đây.
10. 圍繞 – wéirào – vi nhiễu (xung quanh)
a. 圍 – wéi – vi
Xem lại ở đây.
b. 繞 – rào – nhiễu
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P114