Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: cơ bắp, bách bộ xuyên dương, kiếm đồ, khoa trương, kích thích cổ vũ, giải khát, nắm chắc, cho dù, biểu diễn, phát giác.

3 phần trước:

1. 肌肉 – jīròu – cơ nhục (cơ bắp)

a. 肌 – jī – cơ

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân chữ cơ; học tiếng Trung, học từ vựng tiếng Trung; học chữ tiếng Trung, học viết tiếng Trung.

Bộ thành phần:

 月 NHỤC (thịt) 

几 KỈ (ghế dựa)

Nghĩa: Bắp thịt.

b. 肉 – ròu – nhục

Xem lại ở đây.

2. 百步穿楊 – bǎibùchuānyáng – bách bộ xuyên dương

a. 百 – bǎi – bách

Xem lại ở đây.

b. 步- bù – bộ

Xem lại ở đây.

c. 穿 – chuān – xuyên

Xem lại ở đây.

d. 楊 – yáng – dương

Xem lại ở đây.

3. 劍圖 – jiàn tú – kiếm đồ

a. 劍 – jiàn – kiếm

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân chữ kiếm; học tiếng Trung, học từ vựng tiếng Trung; học chữ tiếng Trung, học viết tiếng Trung.

Bộ thành phần:

僉 THIÊM 

刂 ĐAO

Nghĩa:

  • Gươm. Như: “khắc chu cầu kiếm” 刻舟求劍 khắc thuyền tìm gươm.
  • Lượng từ: số lần múa kiếm.

b. 圖 – tú – đồ

Xem lại ở đây.

4. 誇張 – kuāzhāng – khoa trương

a. 誇 – kuā – khoa

Xem lại ở đây.

b. 張 – zhāng – trương

Xem lại ở đây.

5. 刺激 – cìjī – thử kích (kích thích, cổ vũ)

a. 刺 – cì – thử

Xem lại ở đây.

b. 激 – jī – kích

Xem lại ở đây.

6. 解渴 – jiěkě – giải khát

a. 解 – jiě – giải

Xem lại ở đây.

b. 渴 – kě – khát

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân chữ khát; học tiếng Trung, học từ vựng tiếng Trung; học chữ tiếng Trung, học viết tiếng Trung.

Bộ thành phần:

 氵THỦY (nước)

曷 HẠT (gì, sao chẳng) = 曰 VIẾT (nói rằng) + 匃 CÁI (kẻ ăn mày)

(匃 CÁI = 勹 BAO (bao bọc) + 人 NHÂN (người) + …)

Nghĩa:

  • Khát. Như: “giải khát” 解渴 uống để hết khát, “vọng mai chỉ khát” 望梅止渴 ngóng tới rừng cây mơ chảy nước miếng mà hết khát.
  • Gấp, tha thiết, cấp thiết. Như: “khát mộ” 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt, “khát vọng” 渴望 mong mỏi thiết tha, “khát niệm” 渴念 hết sức tưởng nhớ.
  • Một âm là “kiệt”. Khô, cạn. Như: “kiệt trạch” 渴澤 ao đầm khô cạn nước.
  • Một âm là “hạt”. Dòng nước chảy ngược.

7. 抓住 – zhuā zhù – trảo trụ (nắm chắc)

a. 抓 – zhuā – trảo

Xem lại ở đây.

b. 住 – zhù – trụ

Xem lại ở đây.

8. 反正 – fǎnzhèng – phản chính (cho dù, thế nào)

a. 反 – fǎn – phản

Xem lại ở đây.

b. 正 – zhèng – chính

Xem lại ở đây.

9. 表演 – biǎoyǎn – biểu diễn

a. 表 – biǎo – biểu

Xem lại ở đây.

b. 演 – yǎn – diễn

Xem lại ở đây.

10. 覺察 – juéchá – giác sát (phát giác, phát hiện)

a. 覺 – jué – giác

Xem lại ở đây.

b. 察 – chá – sát

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P317