Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: cơ bắp, bách bộ xuyên dương, kiếm đồ, khoa trương, kích thích cổ vũ, giải khát, nắm chắc, cho dù, biểu diễn, phát giác.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P313
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P314
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P315
Xem nhanh
1. 肌肉 – jīròu – cơ nhục (cơ bắp)
a. 肌 – jī – cơ
Cách viết:
Bộ thành phần:
月 NHỤC (thịt)
几 KỈ (ghế dựa)
Nghĩa: Bắp thịt.
b. 肉 – ròu – nhục
Xem lại ở đây.
2. 百步穿楊 – bǎibùchuānyáng – bách bộ xuyên dương
a. 百 – bǎi – bách
Xem lại ở đây.
b. 步- bù – bộ
Xem lại ở đây.
c. 穿 – chuān – xuyên
Xem lại ở đây.
d. 楊 – yáng – dương
Xem lại ở đây.
3. 劍圖 – jiàn tú – kiếm đồ
a. 劍 – jiàn – kiếm
Cách viết:
Bộ thành phần:
僉 THIÊM
刂 ĐAO
Nghĩa:
- Gươm. Như: “khắc chu cầu kiếm” 刻舟求劍 khắc thuyền tìm gươm.
- Lượng từ: số lần múa kiếm.
b. 圖 – tú – đồ
Xem lại ở đây.
4. 誇張 – kuāzhāng – khoa trương
a. 誇 – kuā – khoa
Xem lại ở đây.
b. 張 – zhāng – trương
Xem lại ở đây.
5. 刺激 – cìjī – thử kích (kích thích, cổ vũ)
a. 刺 – cì – thử
Xem lại ở đây.
b. 激 – jī – kích
Xem lại ở đây.
6. 解渴 – jiěkě – giải khát
a. 解 – jiě – giải
Xem lại ở đây.
b. 渴 – kě – khát
Cách viết:
Bộ thành phần:
氵THỦY (nước)
曷 HẠT (gì, sao chẳng) = 曰 VIẾT (nói rằng) + 匃 CÁI (kẻ ăn mày)
(匃 CÁI = 勹 BAO (bao bọc) + 人 NHÂN (người) + …)
Nghĩa:
- Khát. Như: “giải khát” 解渴 uống để hết khát, “vọng mai chỉ khát” 望梅止渴 ngóng tới rừng cây mơ chảy nước miếng mà hết khát.
- Gấp, tha thiết, cấp thiết. Như: “khát mộ” 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt, “khát vọng” 渴望 mong mỏi thiết tha, “khát niệm” 渴念 hết sức tưởng nhớ.
- Một âm là “kiệt”. Khô, cạn. Như: “kiệt trạch” 渴澤 ao đầm khô cạn nước.
- Một âm là “hạt”. Dòng nước chảy ngược.
7. 抓住 – zhuā zhù – trảo trụ (nắm chắc)
a. 抓 – zhuā – trảo
Xem lại ở đây.
b. 住 – zhù – trụ
Xem lại ở đây.
8. 反正 – fǎnzhèng – phản chính (cho dù, thế nào)
a. 反 – fǎn – phản
Xem lại ở đây.
b. 正 – zhèng – chính
Xem lại ở đây.
9. 表演 – biǎoyǎn – biểu diễn
a. 表 – biǎo – biểu
Xem lại ở đây.
b. 演 – yǎn – diễn
Xem lại ở đây.
10. 覺察 – juéchá – giác sát (phát giác, phát hiện)
a. 覺 – jué – giác
Xem lại ở đây.
b. 察 – chá – sát
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P317