Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: nhảy, rắn, kỹ càng, mỹ thuật, thư pháp, chà đạp, mơ màng, ồ, hội chợ triển lãm, dòm ngó.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P310
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P311
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P312
Xem nhanh
1. 蹦 – bèng – bính (nhảy, bật)
Xem lại ở đây.
2. 蛇 – shé – xà (rắn)
Xem lại ở đây.
3. 詳細 – xiángxì – tường tế (kỹ càng, tỉ mỉ)
a. 詳 – xiáng – tường
Cách viết:
Bộ thành phần:
言 NGÔN (lời nói)
羊 DƯƠNG (con dê)
Nghĩa:
- Kĩ càng, tỉ mỉ, đầy đủ. Như: “tường sát” 詳察 xem xét kĩ càng, “tường đàm” 詳談 bàn bạc tỉ mỉ, “tường thuật” 詳述 trình bày đầy đủ.
- Hết, đều, tất cả.
b. 細 – xì – tế
Xem lại ở đây.
4. 美術 – měishù – mỹ thuật
a. 美 – měi – mỹ
Xem lại ở đây.
b. 術 – shù – thuật
Xem lại ở đây.
5. 書法 – shūfǎ – thư pháp
a. 書 – shū – thư
Xem lại ở đây.
b. 法 – fǎ – pháp
Xem lại ở đây.
6. 糟蹋 – zāotà – tao đạp (chà đạp)
a. 糟 – zāo – tao
Xem lại ở đây.
b. 蹋 – tà – đạp
Cách viết:
Bộ thành phần:
足 TÚC (chân, đầy đủ)
日 NHẬT (ngày, mặt trời)
羽 VŨ (lông vũ)
Nghĩa: giẫm, đạp
7. 惚兮恍兮 – hūxīhuǎngxī – hốt hề hoảng hề (mơ màng)
a. 惚 – hū – hốt
Xem lại ở đây.
b. 兮 – xī – hề
Cách viết:
Bộ thành phần:
八 BÁT (tám)
Nghĩa:
- Trợ từ ặt ở giữa câu hay ở cuối câu, tương đương với “a” 啊: Biểu thị cảm thán.
- Biểu thị khen ngợi, khẳng định.
c. 恍 – huǎng – hoảng
Xem lại ở đây.
8. 噢 – ō – úc (ồ)
Cách viết:
Bộ thành phần:
口 KHẨU (miệng)
奧 ÁO (sâu xa, khó hiểu) = 大 ĐẠI (to lớn) + …
Nghĩa:
- “Úc y” 噢咿 trong lòng đau thương, xót ruột.
- Một âm là “ủ”. “Ủ hủ” 噢咻 tiếng rên rỉ vì đau đớn.
9. 博覽會 – bólǎnhuì – bác lãm hội (hội chợ, triển lãm)
a. 博 – bó – bác
Xem lại ở đây.
b. 覽 – lǎn – lãm
Xem lại ở đây.
c. 會 – huì – hội
Xem lại ở đây.
10. 瞅 – chǒu – thu (dóm, ngó)
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P314