Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: danh thiếp, lấp lánh, chấm, mực đen, đũa, xe trẻ em, thử thử, bền chắc, vỡ vụn, nát vụn.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P311
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P312
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P313
Xem nhanh
1. 名片 – míngpiàn – danh phiến (danh thiếp)
a. 名 – míng – danh
Xem lại ở đây.
b. 片 – piàn – phiến
Xem lại ở đây.
2. 閃閃 – shǎnshǎn – thiểm thiểm (lấp lánh)
a. 閃 – shǎn – thiểm
Xem lại ở đây.
3. 蘸上 – zhànshàng – trám thượng (chấm, nhúng vào)
a. 蘸 – zhàn – trám
Xem lại ở đây.
b. 上 – shàng – thượng
Xem lại ở đây.
4. 墨汁 – mòzhī – mặc trấp (mực đen)
a. 墨 – mò – mặc
Cách viết:

Bộ thành phần:
黒 HẮC (đen)
土 THỔ (đất)
Nghĩa:
- Mực. Như: “bút mặc” 筆墨 bút mực.
- Văn tự, văn chương, tri thức. Như: “hung vô điểm mặc” 胸無點墨 trong bụng không có một chữ (dốt đặc), “tích mặc như kim” 惜墨如金 yêu quý văn chương như vàng.
- Chữ viết hoặc tranh vẽ. Như: “di mặc” 遺墨 bút tích.
- Đen. Như: “mặc cúc” 墨菊 hoa cúc đen.
- Tham ô. Như: “mặc lại” 墨吏 quan lại tham ô.
b. 汁 – zhī – trấp
Cách viết:

Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
十 THẬP (mười)
Nghĩa: Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.
5. 筷子 – kuàizi – khoái tử (đũa)
a. 筷 – kuài – khoái
Cách viết:

Bộ thành phần:
⺮ TRÚC (tre trúc)
快 KHOÁI (nhanh nhẹn) = 忄TÂM (tâm trí, tấm lòng) + 夬 QUÁI (quẻ Quái trong Kinh Dịch (quyết hẳn))
Nghĩa: Đũa. Như: “khoái nhi” 筷兒 đôi đũa.
b. 子 – zi – tử
Xem lại ở đây.
6. 兒童車 – értóngchē – nhi đồng xa (xe trẻ em)
a. 兒 – ér – nhi
Xem lại ở đây.
b. 童 – tóng – đồng
Cách viết:

Bộ thành phần:
立 LẬP (đứng)
里 LÍ (dặm, làng xóm)
Nghĩa:
- Đứa nhỏ hầu hạ (chưa tới tuổi thành niên). Như: “thư đồng” 書童, “gia đồng” 家童.
- Đứa trẻ. Như: “mục đồng” 牧童 trẻ chăn dắt (trâu, bò, …), “nhi đồng” 兒童 trẻ em.
- Còn nhỏ tuổi. Như: “đồng công” 童工 thợ trẻ em.
- Trơ, trụi, hói. Như: “đồng san trạc trạc” 童山濯濯 núi trụi không khốc (không có cây cỏ mọc).
- Chưa kết hôn. Như: “đồng nam” 童男, “đồng nữ” 童女.
c. 車 – chē – xa
Xem lại ở đây.
7. 試試 – shì shì – thí thí (thử thử)
a. 試 – shì – thí
Xem lại ở đây.
8. 結實 – jiēshi – kết thực (bền chắc)
a. 結 – jiē – kết
Xem lại ở đây.
b. 實 – shi – thực
Xem lại ở đây.
9. 散架 – sǎn jià – tán giá (vỡ vụn, gẫy nát)
a. 散 – sǎn – tán
Xem lại ở đây.
b. 架 – jià – giá
Xem lại ở đây.
10. 粉碎 – fěnsuì – phấn toái (nát vụn)
a. 粉 – fěn – phấn
Xem lại ở đây.
b. 碎 – suì – toái
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P315