Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: cứng, cột, hai mét, trong nhà, khóa, dây xích sắc, giũ, quá mạnh, ghi chép, phong tăng tảo tần.

3 phần trước:

1. 硬 – yìng – ngạnh (cứng)

Xem lại ở đây.

2. 裹 – guǒ – khỏa (cột, quấn, buộc)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khỏa; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

衣 Y (áo)

果 QUẢ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Bọc, gói, bó. Như: “khỏa thương khẩu” 裹傷口 băng bó vết thương.
  • Bao gồm, bao hàm, bao quát.
  • Bắt theo hết. Như: “khỏa hiếp” 裹脅 bắt hiếp phải theo hết.
  • Cái bao, cái gói. Như: “dược khỏa” 藥裹 cái bao thuốc.

3. 兩米 – liǎng mǐ – lưỡng mễ (hai mét)

a. 兩 – liǎng – lưỡng

Xem lại ở đây.

b. 米 – mǐ – mễ

Xem lại ở đây.

4. 屋裡 – wū lǐ – ốc lý (trong nhà, trong phòng)

a. 屋 – wū – ốc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ốc; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

尸 THI (xác chết)

至 CHÍ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Nhà ở. Như: “mao ốc” 茅屋 nhà tranh.
  • Phòng, buồng. Như: “giá ốc tử quang tuyến sung túc” 這屋子光線充足 căn phòng này thật là sáng sủa.
  • Mui xe.
  • Màn, trướng.

b. 裡 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

5. 鎖 – suǒ – tỏa (khóa)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tỏa; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

貝 BỐI (vật báu, quý giá)

小 TIỂU (nhỏ )

Nghĩa:

  • Cái vòng. Như: “liên tỏa” 連鎖 vòng xúc xích đeo làm đồ trang sức.
  • Xiềng xích, gông cùm. Như: “gia tỏa” 枷鎖 gông cùm.
  • Cái khóa. Như: “khai tỏa” 開鎖 mở khóa.
  • Khóa, đóng.
  • Giam hãm, nhốt lại.
  • Phong kín, che lấp. Như: “vân phong vụ tỏa” 雲封霧鎖 mây mù phủ kín.
  • Nhăn, nhăn nhó. Như: “sầu mi thâm tỏa” 愁眉深鎖 buồn rầu cau mày.
  • Viền, thùa (may vá). Như: “tỏa biên” 鎖邊 viền nẹp.

6. 鐵鏈子 – tiě liànzǐ – thiết liên tử (dây xích sắt)

a. 鐵 – tiě – thiết

Xem lại ở đây.

b. 鏈 – liàn – liên

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ liên; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

連 LIÊN (xem lại ở đây)

Nghĩa: Dây xích, dây chuyền. Như: “thiết liên” 鐵鏈 xích sắt.

c. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

7. 抖摟 – dǒulou – đẩu lâu (giũ, lắc)

a. 抖 – dǒu – đẩu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đẩu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

斗 ĐẤU, ĐẨU (cái đấu để đong)

Nghĩa:

  • Run, lẩy bẩy.
  • Giũ.
  • Vạch trần, phơi ra, tỏ rõ.

b. 摟 – lou – lâu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ lâu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌THỦ (tay)

婁 LÂU (sao Lâu (một trong Nhị thập bát tú)) = 女 NỮ (nữ giới) + …

Nghĩa:

  • Lôi kéo, tu tập.
  • Gom, quơ lấy. Như: “lâu sài hỏa” 摟柴火 gom củi đóm.
  • Xắn, xách. Như: “lâu khởi tụ tử” 摟起袖子 xắn tay áo.
  • Vơ vét, bòn rút. Như: “lâu tiền” 摟錢 vơ vét tiền.
  • Bao gồm, nắm giữ. Như: “lâu lãm” 摟攬 nắm giữ hết.
  • Ôm ấp. Như: “lâu trụ” 摟住 ôm chặt lấy.

8. 太猛 – tài měng – thái mãnh (quá mạnh, mãnh liệt)

a. 太 – tài – thái

Xem lại ở đây.

b. 猛 – měng – mãnh

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ mãnh; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

犭KHUYỂN (con chó)

子 TỬ (con)

皿 MÃNH (bát đĩa)

Nghĩa:

  • Mạnh, dũng cảm. Như: “mãnh tướng” 猛將 tướng mạnh.
  • Hung ác, hung bạo, tàn ác. Như: “mãnh thú” 猛獸 thú mạnh dữ, “mãnh hổ” 猛虎 cọp dữ.
  • Đột nhiên, bỗng nhiên. Như: “mãnh tỉnh” 猛省 hốt nhiên tỉnh ngộ.
  • Dữ dội, gấp nhanh. Như: “mãnh liệt” 猛烈 mạnh mẽ dữ dội, “mãnh tiến” 猛進 tiến nhanh tiến mạnh.
  • Sự nghiêm khắc.

9. 記載 – jìzǎi – ký tải (ghi chép)

a. 記 – jì – ký

Xem lại ở đây.

b. 載 – zǎi – tải

Xem lại ở đây.

10. 瘋僧掃秦 – fēng sēng sǎo qín – phong tăng tảo tần

a. 瘋 – fēng – phong

Xem lại ở đây.

b. 僧 – sēng – tăng

Xem lại ở đây.

c. 掃 – sǎo – tảo

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tảo; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

帚 TRỬU, CHỬU (cái chổi) = 巾 CÂN (cái khăn) + 彐 KỆ (đầu con nhím) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên)

Nghĩa:

  • Quét. Như: “sái tảo” 灑掃 vẩy nước quét nhà.
  • Tiêu trừ, tiêu diệt.
  • Tô, trát.
  • Lướt qua. Như: “dụng nhãn tình nhất tảo” 用眼睛一掃 nhìn lướt qua một lượt.
  • Bại, tiêu mất. Như: “tảo hứng” 掃興 bại hứng.
  • Vẽ, viết.
  • Xong hết. Như: “tảo số” 掃數 tính xong các số rồi.

b. 秦 – qín – tần

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tần; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

禾 HÒA (cây lúa)

三 TAM (ba)

 八 BÁT (tám)

Nghĩa: Triều đại nhà “Tần”. “Tần Thủy Hoàng” 秦始皇 diệt cả sáu nước thay nhà “Chu” 週 làm vua gọi là nhà “Tần”.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P301