Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: điển cố, mở miệng, chìa tay, phát hỏa, hút thuốc, châm lửa, bắt nạt, vô duyên vô cớ, tiếng kèn, hành lang.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P298
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P299
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P300
Xem nhanh
1. 典故 – diǎngù – điển cố
a. 典 – diǎn – điển
Xem lại ở đây.
b. 故 – gù – cố
Xem lại ở đây.
2. 張嘴 – zhāngzuǐ – trương chủy (mở miệng)
a. 張 – zhāng – trương
Xem lại ở đây.
b. 嘴 – zuǐ – chủy
Xem lại ở đây.
3. 伸手 – shēnshǒu – thân thủ (chìa tay)
a. 伸 – shēn – thân
Xem lại ở đây.
b. 手 – shǒu – thủ
Xem lại ở đây.
4. 出火 – chūhuǒ – xuất hỏa (phát hỏa)
a. 出 – chū – xuất
Xem lại ở đây.
b. 火 – huǒ – hỏa
Xem lại ở đây.
5. 吸煙 – xīyān – hấp yên (hút thuốc)
a. 吸 – xī – hấp
Xem lại ở đây.
b. 煙 – yān – yên
Xem lại ở đây.
6. 點火 – diǎnhuǒ – điểm hỏa (châm lửa)
a. 點 – diǎn – điểm
Xem lại ở đây.
b. 火 – huǒ – hỏa
Xem lại ở đây.
7. 欺負 – qīfù – khi phụ (bắt nạt)
a. 欺 – qī – khi
Xem lại ở đây.
b. 負 – fù – phụ
Xem lại ở đây.
8. 無緣無故 – wúyuánwúgù – vô duyên vô cố (vô duyên vô cớ)
a. 無 – wú – vô
Xem lại ở đây.
b. 緣 – yuán – duyên
Xem lại ở đây.
c. 故 – gù – cố
Xem lại ở đây.
9. 喇叭 – lǎbā – lạt bá (tiếng kèn)
a. 喇 – lǎ – lạt
Cách viết:
Bộ thành phần:
口 KHẨU (miệng)
剌 LẠT (ắt ra, rạch ra) = 刂 ĐAO (dao) + 束 THÚC (xem lại ở đây)
Nghĩa: Lạt bá 喇叭 cái loa.
b. 叭 – bā – bá
Cách viết:
Bộ thành phần:
口 KHẨU (miệng)
八 BÁT (tám)
Nghĩa:
- Lạt bá 喇叭 cái loa.
- Tiếng còi xe. Như: “bá bá” 叭叭 bin bin.
10. 樓道 – lóudào – lâu đạo (hành lang)
a. 樓 – lóu – lâu
Xem lại ở đây.
b. 道 – dào – đạo
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P302