Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: sử dụng, đầu óc, bế tắc, ví như, điên, tàn khốc, mặc (đồ), đại tiện, nước tiểu, cục phân ngựa.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P296
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P297
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P298
Xem nhanh
1. 採取 – cǎiqǔ – thải thủ (sử dụng, ứng dụng)
a. 採 – cǎi – thải
Xem lại ở đây.
b. 取 – qǔ – thủ
Xem lại ở đây.
2. 腦袋 – nǎodai – não đại (đầu óc)
a. 腦 – nǎo – não
Xem lại ở đây.
b. 袋 – dai – đại
Xem lại ở đây.
3. 閉塞 – bìsè – bế tắc
a. 閉 – bì – bế
Xem lại ở đây.
b. 塞 – sè – tắc
Xem lại ở đây.
4. 比方 – bǐfāng – bỉ phương (ví như, so sánh)
a. 比 – bǐ – bỉ
Xem lại ở đây.
b. 方 – fāng – phương
Xem lại ở đây.
5. 瘋癲 – fēngdiān – phong điên (điên)
a. 瘋 – fēng – phong
Xem lại ở đây.
b. 癲 – diān – điên
Cách viết:
Bộ thành phần:
疒 NẠCH (bệnh tật)
顛 ĐIÊN (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Điên, rồ, dại
- Điên giản 癲癇 bệnh động kinh
6. 殘酷 – cánkù – tàn khốc
a. 殘 – cán – tàn
Cách viết:
Bộ thành phần:
歹 NGẠT (xấu xa, tệ hại)
戔 TIÊN (nhỏ nhặt) = 戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài)) x
Nghĩa:
- Giết hại, hủy hoại. Như: “cốt nhục tương tàn” 骨肉相殘 ruột thịt giết hại lẫn nhau.
- Hung ác, hung bạo. Như: “tàn nhẫn” 殘忍, “tàn bạo” 殘暴.
- Thiếu, khuyết. Như: “tàn tật” 殘疾 khuyết tật.
- Thừa, còn lại. Như: “tàn bôi” 殘杯 chén rượu thừa (tiệc đã tàn), “tàn dạ” 殘夜 đêm tàn, “tàn đông” 殘冬 cuối đông.
b. 酷 – kù – khốc
Cách viết:
Bộ thành phần:
酉 DẬU (ngôi thứ 10 hàng chi)
告 CÁO (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Nồng (rượu).
- Tàn nhẫn, bạo ngược. Như: “khốc lại” 酷吏 quan lại tàn ác.
- Quá, lắm. Như: “khốc tự” 酷似 giống quá, “khốc nhiệt” 酷熱 nóng dữ dội.
7. 穿著 – chuānzhuó – xuyên trứ (mặc (đồ))
a. 穿 – chuān – xuyên
Xem lại ở đây.
b. 著 – zhuó – trứ
Xem lại ở đây.
8. 大便 – dàbiàn – đại tiện
a. 大 – dà – đại
Xem lại ở đây.
b. 便 – biàn – tiện
Xem lại ở đây.
9. 尿 – niào – niệu (nước tiểu)
Cách viết:
Bộ thành phần:
尸 THI (xác chết)
水 THỦY (nước)
Nghĩa: Nước tiểu
10. 馬糞蛋 – mǎfèndàn – mã phẩn đản (cục phân ngựa)
a. 馬 – mǎ – mã
Xem lại ở đây.
b. 糞 – fèn – phẩn
Cách viết:
Bộ thành phần:
米 MỄ (gạo)
異 DỊ (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Phân, cứt. Như: “điểu phẩn” 鳥糞 cứt chim, “ngưu phẩn” 牛糞 cứt bò.
- Vật đáng khinh. Như: “phần thổ” 糞土 rác rưởi, đất cát, vật vô giá trị.
- Bón. Như: “phẩn điền” 糞田 bón ruộng.
- Trừ bỏ. Như: “phẩn trừ” 糞除 trừ bỏ đi, quét dọn.
c. 蛋 – dàn – đản
Cách viết:
Bộ thành phần:
疋 SƠ (đơn vị đo chiều dài, tấm vải)
虫 TRÙNG (sâu bọ)
Nghĩa:
- Trứng các loài chim, loài bò sát. Như: “kê đản” 雞蛋 trứng gà, “xà đản” 蛇蛋 trứng rắn, “hạ đản” 下蛋 đẻ trứng.
- Lượng từ: cục, viên, hòn, vật gì có hình như quả trứng. Như: “thạch đản” 石蛋 hòn đá, “lư phẩn đản” 驢糞蛋 cục phân lừa.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P300